póntico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ póntico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ póntico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ póntico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhịp, vày, vì, dãy bàn ghế, gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ póntico
nhịp
|
vày
|
vì
|
dãy bàn ghế
|
gian
|
Xem thêm ví dụ
Este comprende el Lago Srébarna y sus alrededores y se encuentra en la Vía Póntica, una ruta de migración de aves entre Europa y África. Khu bảo tồn này gồm 1 Hồ Srebarna cùng khu vực bao quanh hồ, nằm trên đoạn đường Via Pontica (đường thời La mã cổ), và cũng là chặng đường của các chim di trú giữa châu Âu và châu Phi. |
Las regiones conocidas como Escitia en los autores clásicos incluyen: La estepa póntica: Kazajistán, sur de Rusia y Ucrania (habitadas por escitas desde al menos el siglo VIII a. Khu vực được các tác giả cổ đại biết tới như là Scythia bao gồm: Vùng thảo nguyên Caspi-Hắc Hải: Kazakhstan, miền nam Nga và miền đông Ukraina (có người Scythia sinh sống từ ít nhất là thế kỷ 8 TCN). |
Los dos tercios septentrionales se ubican en la Estepa Póntica y comparte sus patrones climáticos continentales. Phía bắc hai phần ba nằm trên Steppe Pontic và chia sẻ các mô hình khí hậu lục địa. |
El nombre que recuerda a Heracles, un héroe divino de la antigua Grecia, de hecho deriva de Heraclea Pontica, otra antigua ciudad griega (hoy Karadeniz Ereğli según la variante turca). Cái tên Heracles nhắc nhớ đến người anh hùng Heracles trong thần thoại Hy Lạp, tuy thế thực ra tên của bán đảo có nguồn gốc từ tên thành phố Heraclea Pontica của Hy Lạp cổ đại - nay là thành phố Karadeniz Ereğli của Thổ Nhĩ Kỳ. |
A raíz de sus prácticas funerarias, y en relación con la hipótesis de los kurganes de Marija Gimbutas, es considerada una intrusión desde la estepa póntica en el Cáucaso. Do thực tiễn chôn cất của nó, và khi xét theo giả thuyết Kurgan của Marija Gimbutas thì nó được liệt kê như là sự xâm nhập từ vùng thảo nguyên Hắc Hải vào khu vực Kavkaz. |
Heráclides Póntico también es citado en ocasiones por haber propuesto que Venus y Mercurio no circundaban la Tierra sino el Sol, pero la evidencia de esta teoría no estaba clara. Heraclides Ponticus cũng thỉnh thoảng được cho là đã đưa ra ý tưởng rằng cả Sao Kim và Sao Thủy đều quay quanh Mặt trời chứ không phải Trái Đất, nhưng bằng chứng chứng minh cho ý tưởng đó không rõ ràng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ póntico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.