poškodit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poškodit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poškodit trong Tiếng Séc.

Từ poškodit trong Tiếng Séc có các nghĩa là làm hỏng, làm hại, hại, thiệt hại, làm hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poškodit

làm hỏng

(spoil)

làm hại

(to harm)

hại

(to harm)

thiệt hại

(damage)

làm hư

(corrupt)

Xem thêm ví dụ

Satan moc dobře ví, že stačí poškodit jen jedno „křídlo“ a my půjdeme „k zemi“.
Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa.
Bylo by pošetilé takový drahocenný vztah poškodit tím, že bychom se uchýlili k nepoctivosti jen proto, abychom si zachovali tvář nebo získali výhodu, která nám nenáleží.
Có nên làm tổn hại mối quan hệ ấy bằng sự giả dối, chỉ để giữ thể diện hay để được một món lợi phi nghĩa nào đó không?
Žádný ninja může poškodit další ninja.
Không Ninja nào hãm hại lẫn nhau cả.
Společnost Google také netoleruje šíření škodlivého softwaru, počítačových virů, škodlivého kódu ani čehokoli jiného, co by mohlo poškodit nebo narušit provoz sítí, serverů a další infrastruktury společnosti Google a dalších společností.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
Jemné vláskové buňky může trvale poškodit i dlouhodobý vliv nebezpečně vysoké hladiny hluku.
Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh.
Použití nekompatibilního nabíjecího příslušenství může způsobit požár, úraz elektrickým proudem či zranění nebo poškodit telefon a příslušenství.
Việc không sử dụng phụ kiện sạc tương thích có thể gây ra hỏa hoạn, điện giật, thương tích hoặc hư hại cho điện thoại và phụ kiện.
Domnívají se, že lidé mohou svou činností, včetně nezodpovědného používání moderních technologií, nezvratně poškodit životní prostředí na zemi, nebo dokonce zničit naši civilizaci.
Họ nhận thấy việc thiếu tinh thần trách nhiệm trong quản lý công nghệ, và tác động của con người đến môi trường sẽ thay đổi đời sống trên đất tới mức không thể phục hồi, thậm chí chấm dứt nền văn minh của nhân loại.
Žádný klan může poškodit jiného klanu.
Không băng đảng nào hãm hại lẫn nhau cả.
Užívání drog mohlo poškodit její imunitní systém.
Việc từng sử dụng thuốc có thể ảnh hưởng đến hệ miễn dịch của cô.
JAK VÁS MŮŽE ALKOHOL POŠKODIT
TÁC HẠI CỦA RƯỢU
Nevíme, co udělá, ale může poškodit systém.
Chúng tôi không biết chắc phải làm gì, nhưng nó có thể làm sập hệ thống.
Pokud váš stereopřehrávač v autě nebo doma hraje tak nahlas, že přehluší běžnou konverzaci, je to možná signál, že může také poškodit váš sluch.
Nếu dàn âm thanh nổi trong xe hơi hoặc trong nhà lớn tới độ át đi tiếng trò chuyện bình thường, đây rất có thể là dấu hiệu cho thấy nó cũng đủ lớn để hủy hoại thính giác của bạn.
Přetrvávající reflux může poškodit buněčnou výstelku jícnu a způsobit vzácné onemocnění zvané Barrettův jícen, které může zvýšit riziko výskytu rakoviny jícnu.
Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp gọi là Barrett thực quản, làm tăng nguy cơ ung thư thực quản. May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng
Výměna nekvalifikovaným pracovníkem může telefon poškodit.
Việc để những người chưa có chứng nhận chuyên môn thay pin có thể làm hỏng điện thoại.
Povinnost péče všeobecně vzniká, když jedinec nebo skupina jedinců provádí činnost, která by mohla potenciálně poškodit druhého buď fyzicky, mentálně nebo ekonomicky.
Nhìn chung, nghĩa vụ quan tâm phát sinh khi hành động của một cá nhân hoặc một nhóm có khả năng gây ra thiệt hại cho người khác,
6 Existuje ale pýcha, která může rozložit naše vztahy s druhými a poškodit naše přátelství s Jehovou.
6 Mặt khác, sự kiêu ngạo có thể làm xói mòn mối quan hệ của chúng ta với người khác và gây tổn hại tình bạn của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
Máte ponětí, jak může mozek plodu poškodit elektromagnetické pole vytvořené vaším telefonem?
Các anh có biết là thai nhi... bộ não của thai nhi nhạy cảm thế nào với từ trường do di động tạo ra không?
Jiné adaptéry a nabíječky mohou nabíjet pomalu nebo vůbec, případně mohou telefon či baterii poškodit.
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
No, Gail, ženy mají většinou problém zazpívat hloubky, což vždycky a spolehlivě nadchne porotu, a to je může velmi poškodit v soutěži. A víš, co se říká...
Ừ, Gail, nữ ca sĩ thường không thể hát những nốt trầm, mà như vậy thì sẽ rất khó làm hài lòng giám khảo, và điều đó sẽ làm họ mất điểm trong cuộc thi.
Někdejší ředitel Britského muzea, Sir Frederik Kenyon, napsal: „Výsledky, jichž jsme již dosáhli, potvrzují to, co tvrdila víra, že vzrůst poznání nemůže Bibli poškodit, ale jen jí prospět.“
Một cựu giám đốc Bảo tàng viện Anh quốc, Sir Frederic Kenyon đã viết: “Những kết quả nay đạt được xác nhận điều mà đức tin từ lâu cho là có, đó là khi kiến thức càng gia tăng thì càng thấy Kinh-thánh là chính xác”.
V duchu jsem v modlitbě požádal Nebeského Otce, aby milostivě shlédl na ty, kteří tak pečlivě připravili kulturní program a jejichž kostýmy a představení by silný déšť nebo vítr mohl poškodit.
Tôi dâng lên lời cầu nguyện thầm xin Cha Thiên Thượng nhỏ lòng thương xót những người đã sốt sắng chuẩn bị cho buổi trình diễn của chúng tôi và những người mà có trang phục và phần trình diễn sẽ bị hư hại nếu có mưa to hoặc gió lớn.
Sobectví a nedostatek sebeovládání může tento nejintimnější vztah v manželství vážně poškodit.
Tính ích kỷ và thiếu tự chủ có thể gây tai hại nghiêm trọng cho mối liên lạc mật thiết này trong hôn nhân.
Přestože je většina reklam bezpečná, otevřením některých bannerů nebo vyskakovacích oken můžete svůj telefon poškodit.
Mặc dù hầu hết quảng cáo đều an toàn, nhưng điện thoại có thể bị ảnh hưởng khi bạn mở một số quảng cáo biểu ngữ hoặc quảng cáo mở trong cửa sổ mới ("cửa sổ bật lên").
Toto vyčerpávání může baterii poškodit.
Loại tiêu hao này có thể làm hỏng pin.
„Sladká vůně kadidla by vám mohla poškodit zdraví,“ píše časopis New Scientist.
Tạp chí New Scientist tường trình: “Mùi nhang thơm có thể làm hại sức khỏe bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poškodit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.