postel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ postel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postel trong Tiếng Séc.

Từ postel trong Tiếng Séc có các nghĩa là giường, Giường, 床. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ postel

giường

noun

Nemůžu usnout společně s jinou osobou v jedný posteli.
Tôi không thể ngủ được với một người khác trên giường.

Giường

noun

Tvoje postel je přímo támhle v rohu.
Giường của cháu ở trong góc, đằng kia.

noun

Xem thêm ví dụ

Zeptejte se studentů, kolik z nich muselo být „voláno“ více než jednou, než vstali z postele.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Vstávám z postele, jenom abych strávil den s těmito skvělými džentlmeny.
Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà.
Ale díky bohu, v tu chvíli hostinský přišel do místnosti světlo v ruce, a vyskočil z postele jsem běžela k němu.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Doktor říkal, že na štědrovečerní večeři může vylézt z postele.
Bác sĩ bảo rằng con bé có thể rời khỏi giường để ăn mừng giáng sinh.
Já jsem ve středu dostat z postele.
Tôi đang ở giữa ra khỏi giường.
Tu která leží pod postelí?
Cái ở dưới gầm giường hả?
Jaktože nejsi v posteli?
. Sao em không đi ngủ đi?
Prostě si jí vem do postele.
Tụi anh sẽ mang nó tới giường em
Je to jako bych se probudil v posteli a ona tady není... protože šla na záchod nebo tak něco.
Giống như anh vừa tỉnh dậy trên giường và cô ấy không có ở đó... vì cô ấy đi WC hay đi đâu đó.
Občas v noci, když jsem si lehla do postele a snažila se usnout, vypadaly nedokončené stěny jako tmavé postavy.
Đôi khi trong đêm khi tôi nằm trên giường đang cố gắng dỗ giấc ngủ, thì các bức tường chưa làm xong nhìn giống như các hình bóng lờ mờ tối đen.
A v mém hotelovém pokoji, pokaždé, když jsem cvičil vyčarování holubice a její vypuštění, pokaždé se odrazila ode zdi a skončila u mě na posteli.
Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường.
Pojď do postele.
đi ngủ đi.
V prvním díle „Swannovy lásky“, což je několik knih, si jeden z hlavních hrdinů, Swann, nemůže vynachválit svoji milenku a jak je v posteli skvělá. Náhle, během několika vět, a bavíme se tu o klasických proustovských větách nekonečných jako vesmír, tedy během několika vět se Swann náhle zarazí a uvědomí si: „Počkat, vše, co na téhle ženě miluji, může milovat také kdokoliv jiný.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.
Byl jsem jedním z chlapců, kteří opustili pohodlný stan a museli si nějak zbudovat přístřešek a udělat jednoduchou postel z přírodních materiálů, které jsme našli.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Máme dbát na varování a nečekat s pokáním až na dobu, kdy budeme na smrtelné posteli; tak, jak vídáme, že si pro nemluvně přichází smrt, právě tak může být člověk mladý i ve středních letech, stejně jako nemluvně, náhle povolán na věčnost.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
Noc co noc jsem v posteli vzlykala a říkala si, proč jen jsem nejednala podle Jehovových rad.“
Hết đêm này sang đêm khác nằm thao thức trên giường, em ước gì mình đã làm theo đường lối của Đức Giê-hô-va”.
Měla jsem takovou radost, když jsem si pomyslela, že víte, že jsem zde, ale když jste se zastavil u jiné postele, v srdci jsem si posteskla a pochopila jsem, že jste nepřišel za mnou.‘
Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’
Potom mi začala volat ona sama. Někdy ještě dřív, než jsem ráno vstala z postele, a někdy chtěla studovat i dvakrát denně.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
Lavrenti, Drahoušku, pojďme spolu do postele.
Lavrenti, cưng ơi, tới giờ lên giường rồi.
V čele mé postele, na každé straně jedna...
Trên đầu giường của tôi, mỗi bên treo một cái.
Její pokoj byl prázdný a postel pečlivě ustlaná.
Nhưng phòng nó trống... ... và chăn màn vẫn còn nguyên.
Dobře, ale zůstaň v posteli.
nhưng ở lại giường nhé.
Pojď sem na postel!
Ngồi đây với tôi.
Když jsou děti v posteli, kdo sedí před PlayStationem?
Khi bọn trẻ đang ở trên giường, ai là người đang ngồi trước chiếc máy PlayStation?
Ve skutečnosti však nepotřebujeme nic víc než dobrou postel, stůl a pár jiných nejnutnějších věcí.
Những gì chúng ta cần là một chiếc giường êm, một chiếc bàn và vài thứ cơ bản khác.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.