postrádat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postrádat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postrádat trong Tiếng Séc.
Từ postrádat trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhớ, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postrádat
nhớverb Myslíš, že mě budou postrádat, když na pár dní zmizím? Ngươi có nghĩ là họ sẽ nhớ ta không nếu ta đi vắng vài ngày? |
thiếuverb Mučení postrádá sexuální část, což je velice vzácné. Tra tấn mà thiếu xâm phạm tình dục là rất hiếm. |
Xem thêm ví dụ
Tu a tam může postrádat jeden barel. Thỉnh thoảng ả có thể xoáy một thùng. |
Moje žena se postrádá. Vợ tôi đang mất tích. |
Jedna zaneprázdněná matka dvou dětí, která slouží jako průkopnice, si všimla, že její dcera se začíná stranit lidí a že při teokratické činnosti postrádá radost. Một người mẹ có hai con, làm tiên phong rất bận rộn, nhận thấy con gái của chị trở nên thầm lặng và thiếu vui vẻ trong các hoạt động thần quyền. |
Často pak zjišťují, že jejich život postrádá smysl. Điều này có thể dẫn đến một đời sống gần như vô nghĩa hoặc không có mục đích. |
Rusko postrádá desetikilotunovou nukleární nálož Liên bang Nga có # triệu tấn vũ khí hạt nhân chưa được |
Máme jen chvíli, než nás začnou postrádat. Chúng ta chỉ có vài giờ. |
Jedná se o izolovanou galaxii a nejsou u ní pozorovány žádné známky nedávného sloučení nebo interakce s jinými galaxiemi, a postrádá trpasličí průvodce nebo slapové ocasy spojené s naší Galaxií. Đây là một thiên hà tách biệt và hiện nay không có sự trộn hay tương tác với các thiên hà khác, và thiếu những dạng phỏng cầu lùn hay đuôi thủy triều gắn liền với Ngân Hà. |
Maminka zemřela, když jí bylo 87 let, a myslím na ni často a nedokážu vyjádřit slovy, jak ji postrádám. Mẹ của tôi qua đời khi bà được 87 tuổi và tôi thường nghĩ về mẹ tôi và nhớ bà nhiều hơn tôi có thể nói ra. |
Mučení postrádá sexuální část, což je velice vzácné. Tra tấn mà thiếu xâm phạm tình dục là rất hiếm. |
Můžete ho postrádat? Cô nhường anh ta lại nhé? |
To co žádáte je špatné, postrádá to čest. Điều cô đang yêu cầu từ chúng ta là sai trái, mất danh dự. |
Člověk, který postrádá lásku, je jako hudební nástroj vydávající hlasitý, nepříjemný zvuk, který nepřitahuje, ale odpuzuje. Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần. |
Myslím, že počet rozvodů se zvyšuje, protože v mnoha případech manželský svazek postrádá ono posvěcující požehnání vyplývající z dodržování přikázání Božích. Tôi tin rằng những cuộc ly dị đang gia tăng vì trong nhiều trường hợp, hôn nhân thiếu các phước lành thiêng liêng có được nhờ vào việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
A chudák Doug postrádá svou mámu. Và Doug tội nghiệp nhớ mẹ lắm. |
Jiní, jako třeba Martín, prostě opustí normální způsob života, protože ho považují za stereotyp, který postrádá smysl. Những người khác, như anh Martín, không muốn sống đời “bình thường”, một lối sống vô nghĩa diễn ra thường ngày. |
Když bude učitel věnovat příliš mnoho času a úsilí rozhodování o tom, jak učit, může se stát, že výuka bude postrádat cíl a moc. Khi một giảng viên dành ra quá nhiều thời gian và nỗ lực để quyết định cách phải giảng dạy, thì các bài học có thể thiếu mục đích và thiếu quyền năng. |
Pavel v této souvislosti napsal: „Ve velkém domě jsou nádoby nejen ze zlata a stříbra, ale také ze dřeva a hlíny, a některé k čestnému účelu, ale jiné k účelu, který postrádá čest. Về điều này, Phao-lô viết: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn. |
Opravdu můžete tolik postrádat? Anh chia hết cái đó thiệt sao? |
Dám vám našeho posledního koně a zásoby, které můžu postrádat. A taky průvodce. Tôi sẽ đưa ông con ngựa cuối cùng của chúng ta Với đầy đủ nhu yếu phẩm và thổ dân sẽ dẫn đường cho ông. |
Všimněte si, že bez ohledu na jméno, ve všech těchto situacích slouží typ void jako jednotkový typ a ne jako nula nebo spodní typ (který je někdy poněkud matoucím způsobem také nazýván jako „void typ“), i když na rozdíl od skutečného typu jednotky, což je singleton, postrádá typ void možnost, aby zastupoval svou hodnotu a jazyk neposkytuje žádný způsob, jak deklarovat objekt nebo představovat hodnotu typu void. Chú ý rằng, mặc dù có tên, nhưng trong tất cả những trường hợp này, kiểu void được dùng làm kiểu unit, chứ không làm số 0 (zero) hay kiểu đáy, thậm chí không giống như một kiểu unit thực sự là kiểu đơn nhất, kiểu void bao gồm một tập hợp rỗng các giá trị, và ngôn ngữ không cung cấp bất cứ cách nào để khai báo một đối tượng hoặc biểu diễn một giá trị với kiểu void. |
Pavel Timotea varoval, aby se měl na pozoru před bratry, kteří byli jako nádoby, jež jsou k „účelu, který postrádá čest“. Phao-lô khuyên Ti-mô-thê nên cảnh giác với những anh em giống như bình ‘dùng cho việc hèn’. |
Myslím že postrádá pár talentů. Tớ nghĩ ông ấy đã bị mất vài cái vuốt. |
Vypadám, že můžu chvilku postrádat, Karo? Trông tôi giống là sẽ dành ra 1 phút lắm à, Kara? |
Co postrádá v běžných smyslech, dohání sebevědomím. Những thứ mà ông ta không tự tìm hiểu ra được, thì toàn chống chế cho đỡ mất danh dự. |
KDO neprojevuje ocenění pro laskavost, která je mu prokázána, je obvykle považován za někoho, kdo postrádá cit nebo dobré vychování. Người nào không hề tỏ lòng biết ơn về những sự tử-tế mà người khác làm cho mình thường được xem như thiếu tình-cảm hay thiếu giáo-dục. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postrádat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.