potenciální trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potenciální trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potenciální trong Tiếng Séc.

Từ potenciální trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiềm tàng, tiềm lực, thế, tiềm năng, có thể xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potenciální

tiềm tàng

(potential)

tiềm lực

(potential)

thế

(potential)

tiềm năng

(potential)

có thể xảy ra

(possible)

Xem thêm ví dụ

Po propojení účtů Google Ads a Salesforce je třeba zvolit, pro které milníky – stavy potenciálních zákazníků a fáze příležitostí – chcete sledovat konverze.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Zobrazí se také týdenní odhady zásahu založené na vašem nastavení, které budou odrážet další dostupné zobrazování inventáře a potenciální zobrazení.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
Dave de Sylvia z Sputnikmusic napsal: "Aim and Ignite není tím nejkonzistnějším popovým albem", ale nakonec okomentoval album jako "znamenitě namixované a naaranžované album, vytvořené hudebníky, kteří s určitostí rozumí potenciálním limitům pop music".
Dave de Sylvia của Sputnikmusic đã viết: "Aim and Ignite không phải là album pop phù hợp nhất bây giờ," nhưng ông cuối cùng khen ngợi album như là "một album pha trộn và bố trí tuyệt vời được thực hiện bởi những người nhạc sĩ hiểu rõ các giới hạn và tiềm năng của nhạc pop".
Cílem tohoto seznamu je pomoci vám při jednání s potenciálním poskytovatelem provozu, nelze ho však považovat za vyčerpávající:
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Začneme konzultace s kmeny, zaměřené na školení domorodých komunit o potenciálním využití a zneužití genetické informace.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Svůj tarif ale můžete potenciálním zákazníkům představit pomocí textových reklam Google Ads s rozšířením o ceny.
Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng.
Díky víře v milosrdného Vykupitele a v Jeho moc se potenciální zoufalství mění v naději.
Với đức tin nơi Đấng Cứu Chuộc đầy lòng thương xót và nơi quyền năng của Ngài, nỗi thất vọng sẽ biến thành hy vọng.
(Studenti mohou zmínit výběr potenciálního zaměstnavatele nebo rozhodování, zda přijmout pozvání na rande.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Úřad FCC (Federal Communications Commission) ve Spojených státech vydal následující prohlášení: „Některé zájmové skupiny zaměřené na ochranu zdraví a zabezpečení interpretovaly určité výzkumy způsobem, který naznačuje, že používání bezdrátových zařízení může souviset s výskytem rakoviny nebo jiných onemocnění a že toto riziko je potenciálně vyšší u dětí než u dospělých.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Otestování potenciálních chyb indexování na aktuální verzi adresy URL:
Để kiểm tra URL đang hoạt động nhằm tìm các lỗi lập chỉ mục có thể có, hãy làm như sau:
Díky zobrazování reklam pro Obsahovou síť v umístění ve videích můžete oslovit milióny potenciálních zákazníků.
Hiển thị quảng cáo trên Mạng hiển thị trong các vị trí video có thể giúp bạn tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng.
Ve všech kampaních můžete v reklamách používat cílená sdělení, abyste zaujali potenciální zákazníky a přiměli je k interakci.
Với tất cả các loại chiến dịch, bạn có thể sử dụng thông điệp được nhắm mục tiêu trong quảng cáo của mình để thu hút và tương tác với khách hàng tiềm năng.
V lednu řekl, že nepodepíše zákon, který by zaručoval telekomunikační imunitu pro potenciálně neodůvodněnou špionáž vůči Američanům.
Ông đã nói vào tháng 1 rằng ông sẽ không ký dự luật cho phép viễn thông miễn dịch với gián điệp không bảo đảm cho người Mỹ
Informace o demografických charakteristikách hodnotných a potenciálně hodnotných zákazníků jsou užitečné pro cílení kampaní a vytváření remarketingových segmentů publika.
Xác định nhân khẩu học của những khách hàng có giá trị và giá trị tiềm năng rất hữu ích cho việc nhắm mục tiêu các chiến dịch và xây dựng đối tượng cho tiếp thị lại.
Ověření potenciálně neplatného obsahu reference
Xác thực nội dung tham chiếu có khả năng không hợp lệ
Doktore, čelíme potenciální globální katastrofě.
Tiến sĩ, Chúng ta có nguy cơ phải đối mặt với thảm hoạ toàn cầu.
Kromě našeho systému trestných bodů v rámci pokynů pro komunitu by si všichni autoři měli být vědomi potenciálních důsledků v případě jakýchkoli závažných či mimořádně ohavných akcí, které by mohly napáchat značné škody napříč komunitou YouTube.
Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube.
Potenciální oběť se může lišit také v tom, že je starší nebo mladší než ostatní, nebo dokonce v tom, že má lepší kvalifikaci pro danou práci.
Nạn nhân cũng có thể đặc biệt theo nghĩa là lớn tuổi hơn hoặc trẻ hơn, hay thậm chí giỏi hơn những người khác trong nhóm.
A nejde jen o to, že na konci vznikne úplně jiný produkt, ale i o to, že to potenciálně mění způsob, jak spolu navazujeme vztah.
Và nó không chỉ cho ra đời một kiểu sản phẩm khác, mà tiềm ẩn khả năng thay đổi liên hệ của chúng ta với nhau.
Toto je vytaženo ze studie od Dai vydané roku 2011, kde bere v potaz všechny potenciální dopady na změny klimatu a vyjadřuje je --- mimo další věci --- zvýšeným suchem kvůli nedostatku deště nebo nepravidelnému dešti.
Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường.
Tou může být buď fyzická poloha potenciálních zákazníků, nebo místo, o něž projevili zájem.
Vị trí này có thể là vị trí thực tế của khách hàng tiềm năng của bạn hoặc vị trí mà người này đã thể hiện sự quan tâm.
Nastavili jste účet Google Ads, web a systém evidence potenciálních zákazníků.
Bạn hiện đã thiết lập tài khoản Google Ads, trang web và hệ thống theo dõi khách hàng tiềm năng.
Právě díky nim se potenciální zaměstnanec rozhoduje, kterou firmu si pro své budoucí zaměstnání zvolit.
Điều này cũng có thể giúp khách hàng tiềm năng khi quyết định công ty nào chọn cho công việc họ cần phải làm.
Který rodič z dob Knihy Mormonovy by svému synovi dovolil odejít do předních řad bitvy bez náprsního pancíře, štítu a meče, které by ho chránily před potenciálně smrtelnými údery nepřítele?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
Časopis Scientific American tyto a jiné sporné otázky v roce 1989 rozebral a došel k závěru: „Nejvážnější potenciální nebezpečí pro přežití představuje bezpochyby možnost jaderné války.“
Sau cuộc thảo luận về các vấn đề như thế, tạp chí “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) năm 1989 kết luận: “Chắc chắn sự kiện chiến tranh hạch tâm có thể bùng nổ cho thấy mầm mống hiểm họa nghiêm trọng nhất cho sự...sống sót”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potenciální trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.