potkan trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potkan trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potkan trong Tiếng Séc.

Từ potkan trong Tiếng Séc có các nghĩa là chuột, chuột nâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potkan

chuột

noun

To je naposledy, co špehuju, jak nějaký potkan!
Đây là lần cuối anh lén lút như chuột thế này!

chuột nâu

noun

Xem thêm ví dụ

Ne potkan, otec!
Không nói con chuột mà là ông già!
Robot poskytl bezpečné prostředí a umožnil potkanovi provádět cokoli k zapojení paralyzovaných nohou.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Tady je můj nejlepší fyzioterapeut když úplně pohořel v podněcování potkana, aby udělal aspoň krok, přestože tentýž potkan o pět minut dřív krásně chodil na pásu.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.
Tím pádem nemůžeš pustit toho potkana, abys ho mohl znovu chytat.
À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.
Prozkoumal jsem každou knihu, kterou jsem mohl najít, každou potkanou myšlenku, abych zjistil, jak přeložit problém z jedné oblasti do něčeho úplně jiného.
Và tôi tìm hiểu mọi cuốn sách tôi tìm thấy, mọi ý tưởng tôi đã từng bắt gặp, để xem tôi có thể giải thích một vấn đề từ một lĩnh vực sang một thứ hoàn toàn khác như thế nào?
Víme, že u domácích i jiných zvířat, pokud je jim odepřena hra, jejich mozek -- ani u potkanů -- se mozek nevyvine normálně.
Chúng ta biết trong những con vật nuôi và những động vật khác, khi chúng bị thiếu trò chơi, chúng không -- và chuột cũng vậy -- chúng không phát triển não bình thường.
Takže, na příklad, potkani jsou neuvěřitelně vnímaví.
Thế, ví dụ nhé, chuột đẻ con vô cùng nhanh nhạy.
Nejoblíbenější je: "Sýrové drobky rozsypané před pár pářících se potkanů bude rozptylovat samici, ale ne samce."
Dòng ưa thích nhất của tôi là: "Những mảnh vụn pho-mát được rắc trước một cặp chuột thí nghiệm đang giao cấu sẽ làm sao lãng con cái chứ con đực thì không."
Je to plné potkaních hovínek.
Toàn là cứt chuột thôi.
Vezměme potkany ze světa zvířat, kteří jsou naprogramováni ke hře v určitém období svého dospívání, a hru potlačíte -- potkani piští, bojují, kousají jeden druhého, to je jejich hra.
Trong thế giới loài vật, nếu bạn bắt những con chuột, được nối mạng để chơi lúc chúng còn trẻ và bạn cấm chúng chơi -- chúng kêu, chúng vật, chúng cắn nhau, đó là một phần của trò chơi của chúng.
Což mi říká, že alespoň u potkanů -- -- a myslím, že mají stejné neuropřenašeče jako my a podobnou stavbu kortexu -- že hra může být důležitá pro naše přežití.
Điều đó nói cho tôi, ít ra trong những con chuột-- và tôi nghĩ chúng có dẫn truyền thần kinh giống chúng ta và cùng cấu trúc vỏ não -- trò chơi có thể rất quan trọng cho sự sinh tồn của chúng ta.
Potkani se potí jenom na ocase.
Chuột chỉ ra mồ hôi ở đuôi.
Na co ti je potkan?
Sao anh có con chuột này?
Pokud jste savec, pokud jste potkan nebo slon nebo člověk, je to pořád stejné.
Nếu bạn là động vật có vú, nếu bạn là con chuột, hay là con voi, hay con người, mọi chuyện vẫn sẽ như thế.
Pokud v jedné pokusné skupině zamezíte tomuto chování a umožníte ho v druhé pokusné skupině, když pak potkanům ukážete obojek nasáklý kočičím pachem, instinktivně prchají a schovávají se.
Nếu bạn chặn hành vi đó trong một nhóm mà bạn đang thí nghiệm, và bạn cho phép trò chơi trong nhóm khác mà bạn đang thí nghiệm, và rồi bạn đeo cho những con chuột này với một vòng cổ có mùi mèo, chúng được gắn thiết bị rồi để chạy và trốn.
Studie Calhounových potkanů byly použity jako základ pro proxemické teorie Edward T.
Thí nghiệm trên chuột của Calhoun đã được sử dụng như một cơ sở để phát triển lý thuyết của Edward T. Hall năm 1966 về không gian giao tiếp.
Novinami jsme ucpávali díry ve zdech, aby se tak snadno dovnitř nedostali potkani.
Chúng tôi dùng báo chèn vào các lỗ trên tường để cản đường chuột vào nhà.
Ten potkan je vážně nemocný?
Con chuột ấy bệnh thật á?
Na některých místech jsme se museli vypořádat s hejny komárů, velkým horkem a vlhkostí, potkany i nemocemi a někdy jsme neměli dost jídla.
Có những nơi chúng tôi phải đối phó với muỗi, chuột, cái nóng gay gắt và độ ẩm cao, bệnh tật và đôi khi là thiếu thực phẩm.
Ve skutečnosti se potkan mohl pustit a udržovat pohyb na zemi, ale dokonce přizpůsobit pohyb nohou například k překonání gravitace k vyšplhání po schodišti.
Trong thực tế, chú chuột không chỉ khởi động và duy trì sự vận động trên mặt đất, chúng thậm chí có thể điều chỉnh sự chuyển động của chân, ví dụ, chống lại trọng lực để leo lên cầu thang.
Odpadky mohou přispívat k tomu, že se tam množí potkani, švábi a jiní živočichové, kteří přenášejí nemoci.
Rác thải chồng chất có thể là nguyên nhân làm tăng số lượng chuột, gián, và những loài vật gây bệnh khác.
Abych to shrnul: Potkanovi jsme provedli lézi paralyzující míchu.
Hãy để tôi tóm tắt lại: con chuột nhận được tổn thương ở cột sống gây liệt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potkan trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.