potvora trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potvora trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potvora trong Tiếng Séc.

Từ potvora trong Tiếng Séc có các nghĩa là quái vật, Quái vật, yêu quái, thú vật, động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potvora

quái vật

(monster)

Quái vật

(monster)

yêu quái

(monster)

thú vật

(beast)

động vật

(beast)

Xem thêm ví dụ

To já sám jsem tu potvoru přemohl!
Tôi đã tự tay... hành con quái!
Jo, blechy jsou potvory.
Phải, bọn bọ chét đáng ghét.
K dětem máme pěkně daleko, potvoro.
Đừng so sánh chúng tôi với trẻ con, nữ hoàng đáng khinh.
Django, tohle je další drzá černá potvora jako ty, Stephen.
Django, đây là một tay da đen dị tính giống cậu, Steven.
Kde jsi našla tuhle potvoru?
Bà tìm đâu ra con quái vật này?
To jsou ale ošklivé potvory.
Kinh quá nhỉ?
Tak vy jdete po mně, vy potvory.
Ngươi muốn ta hả, tên Klingon khốn kiếp!
Slyšel jsem tu potvoru křupnout.
Tôi nghe cái tiếng răng rắc chết tiệt đó.
Vy ostatní seskočíte na nádvoří a pobijete ty potvory.
Những người khác, nhảy xuống quảng trường kia và giết sạch lũ quái vật trên đường đi.
To jsou ale ošklivé potvory
Kinh quá nhỉ?
Věřte mi, že na tuhle potvoru byste asi sahat neměli.
Tin tôi đi, không ai muốn chạm vào thứ này đâu.
Někdy jsi opravdu potvora.
Đôi khi em đúng là khốn kiếp.
Potvora jedna!
Đồ hư hỏng.
Ty malá potvoro!
Ranh con!
Jo, karma je potvora.
Vâng, nghiệp chướng mà.
Nechci tu potvoru na mém stole.
Tôi không thích có thứ này trên bàn.
Ta potvora už měla dávno vylézt.
con khốn này phải chui ra rồi mới đúng chứ.
A blíží se k nám obří intergalaktická potvora... která za 24 h zničí celej svět.
Và chúng ta có một gã khổng lồ ở giữa các thiên hà đó là về việc phá hủy hành tinh chúng ta trong 24 h tới.
Mám dost těchhle zatracenejch potvor.
Tôi đã chán mấy con hồ ly này rồi.
To bylo moje oko, ty potvoro!
Mắt tôi, đồ quỷ cái.
Dokonce i taková ozubená potvora jako ty ví, že nic takového tu není.
Kể cả một kẻ nhiều răng như anh... cũng biết là chẳng có thứ gì như vậy.
Vem si tu potvoru.
Lấy đồ quỷ này đi.
Co je to za potvoru?
Cái quái gì thế kia?
Máme zneškodnit mezidimenzionální potvoru, aby nechala být ty baterie a má mi stačit meč?
Chúng ta được thuê để ngăn một con quái xuyên đa không gian... không cho nó ăn những cục pin kia, vậy mà tôi dùng kiếm sao?
Poslyš, ty radcliffská potvoro.
Nghe nè, cô sinh viên Radcliffe chảnh kia,

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potvora trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.