pouzdro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pouzdro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouzdro trong Tiếng Séc.
Từ pouzdro trong Tiếng Séc có các nghĩa là vỏ, hộp, bao kiếm, bao, hộp bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pouzdro
vỏ(scabbard) |
hộp(box) |
bao kiếm(scabbard) |
bao(box) |
hộp bút(pencil case) |
Xem thêm ví dụ
Bagby, kupuju tuhle Winchestrovku, pouzdro a náboje. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
Během ranních modliteb se tato pouzdra nosila tradičně na levé ruce a na hlavě. Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần. |
Aby byly splněny požadavky komise FCC pro vystavení radiofrekvenčnímu záření, smí být zařízení nošeno na těle pouze pomocí spon na pásek, pouzder a podobného příslušenství bez kovových součástí a mezi zařízením (včetně antény) a tělem uživatele musí být zajištěna vzdálenost alespoň 10 mm. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
Pixel Stand dokáže nabíjet telefony přes většinu pouzder až do tloušťky 3 milimetry. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
Technicky primitivní část je srdeční chlopeň prasete namontovaná na tu sofistikovanou část, kterou je pouzdro s tvarovou pamětí. Phần công nghệ thấp là vì nó là van tim lợn theo đúng nghĩa đen lắp vào phần công nghệ cao, là một cái bao kim loại có chức năng ghi nhớ. |
Pouzdro na telefon Pixel si můžete zakoupit v obchodu Google Store. Để mua ốp lưng cho điện thoại Pixel, hãy truy cập vào Google Store. |
Mohu vám ale říci, že to pouzdro bylo rozsekané na cáry. Tuy nhiên, tôi có thể báo cáo rằng cái bao bằng da dày đó đã bị cắt nhỏ ra từng mảnh. |
Jeho pouzdro je obzvlášť sofistikované: je tvořen 42 miniaturními součástkami, včetně 3 titanových můstků a váží pouhé 0,2 gramy. Khung sản phẩm trên được thiết kế một cách đặc biệt phức tạp: bao gồm 42 tiểu phần tử, trong đó có 3 cầu bằng titane, khung chỉ nặng 0,2 gam. |
Šel za mnou ke stolu, posadil se vedle mě a ukázal na pouzdro na housle. Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm. |
Večer, když se setmělo a já jsem věděl, že už nebudu moci hrát, jsem položil nástroj do pouzdra. Buổi chiều, khi ánh nắng tắt và tôi có thể thấy rằng mình không còn đàn được nữa, tôi đặt nhạc khí vào thùng của nó. |
Zajistěte, aby příslušenství zařízení, jako je kryt nebo pouzdro, neobsahovalo kovové součásti. Hãy đảm bảo rằng các phụ kiện của thiết bị, chẳng hạn như ốp lưng và bao đựng, không có các thành phần kim loại. |
Posílám ti nenápadné stříbrné pouzdro s tvými iniciálami. Em sẽ gởi cho anh một cái hộp bạc phẳng, trơn, có khắc tên anh trên đó. |
V blízkosti pobřeží je kabel uložen v odolném pouzdru, které je umístěno v uměle vytvořeném příkopě, k jehož výkopu se používá dálkově ovládané zařízení. Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào. |
Určitě by ses mi vešla do pouzdra na kytaru. Anh khá chắc là có thể nhét vừa em vào hộp đựng guitar của anh đấy. |
Když se vrátila domů, ukázala pouzdro své dceři Viktorii. Về đến nhà, chị Alexandra cho con gái là Victoria xem cái bóp. |
V závislosti na materiálu pouzdra se telefon může nabíjet pomalu anebo vůbec. Tùy vào chất liệu của ốp lưng điện thoại mà điện thoại có thể sạc chậm hoặc không sạc được. |
O deset dní později, 23. března 1893, si Benjamin napsal do deníku: „Dnes ráno jsem se probudil a vytáhl jsem housle z pouzdra. Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó. |
Při vystavení make-upu, chemikáliím a barveným materiálům, jako je například džínsovina, se světle barevné pouzdro zařízení může znečistit. Việc tiếp xúc với mỹ phẩm, hóa chất và các chất đã được nhuộm màu, chẳng hạn như vải bò, có thể làm biến màu vỏ điện thoại có màu sáng. |
A nejlíp je mu v pouzdru. Và thường thì nó nên được để yên trong bao. |
Bratři a sestry, je čas sundat pouzdro ze sekyrky a pustit se do práce. Thưa các anh chị em, đã đến lúc phải loại bỏ những trở ngại của chúng ta để đi làm công việc lịch sử gia đình. |
Pouzdro na Glock pětačtyřicet. Nó dành cho khẩu Glock 45... mà chúng tôi tìm thấy tại hiện trường |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouzdro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.