pověřený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pověřený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pověřený trong Tiếng Séc.
Từ pověřený trong Tiếng Séc có các nghĩa là ủy viên, hùn vốn, người mua, được trao cho, uỷ viên hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pověřený
ủy viên(commissioner) |
hùn vốn
|
người mua
|
được trao cho(vested) |
uỷ viên hội đồng(commissioner) |
Xem thêm ví dụ
Je to období, během něhož má Pán na zemi alespoň jednoho zplnomocněného služebníka, který je nositelem svatého kněžství a který má božské pověření hlásat evangelium a vykonávat jeho obřady. Đó là một thời kỳ trong đó Chúa có ít nhất một người tôi tớ có thẩm quyền trên thế gian, là người mang thánh chức tư tế và có một nhiệm vụ thiêng liêng phải rao giảng phúc âm và thực hiện các giáo lễ của phúc âm đó. |
Úřednice Pomocného sdružení organizovaly členky, o nichž věděly, že mají víru poskytovat soucitnou službu v případě, kdy to přesahovalo schopnosti dvou pověřených navštěvujících učitelek. Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định. |
Když jsem byl nedávno pověřen účastí na konferenci kůlu Mission Viejo v Kalifornii, dojala mě zpráva o jejich silvestrovském tanečním večeru pro mladé ze čtyř kůlů. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Vždyť pověření kázat v sobě zahrnuje víc než jen oznamovat Boží poselství. Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
Brzy nato, v létě roku 1953, jsem byl pověřen, abych v černošských krajích na jihu Spojených států sloužil jako oblastní dozorce. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
Nejsem si jistý, zda to tehdy tušil, ale šel tam s vírou, že má pověření od Pána. Tôi không chắc khi ấy em ấy có biết không, nhưng em ấy đã đi với đức tin rằng em đang làm công việc cho Chúa. |
Jsou inspirujícím příkladem moci, jež nám vstupuje do života, když uplatňujeme víru a přijímáme pověření a věrně a oddaně je vykonáváme. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Díky tomu, že se na své pověření dívali z Jehovova pohledu, a ne z pohledu světa. Họ xem nhiệm vụ của mình theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không theo thế gian. |
Svědčím o tom, že toto je Jeho kněžství, že jednáme podle Jeho pověření a že všem nositelům kněžství Pán ukazuje, jak poskytovat věrnou kněžskou službu. Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào. |
Tuto pomoc měli na základě pověření od Ježíše poskytovat jeho praví následovníci. Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này. |
Když děláme to, čím jsme pověřeni, ‚děláme to, co máme dělat,‘ a dostaneme Jehovovo požehnání. Khi chúng ta hoàn thành trách nhiệm được giao phó, thì chúng ta đang làm ‘điều phải làm’, và chúng ta nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va (Lu-ca 17:10). |
Mají-li pověření bratři nějaké dotazy ohledně toho, jak používat formuláře a jak udržovat záznamy, tajemník jim v této oblasti jejich činnosti velmi rád pomůže. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
2 Kdy mu Ježíš toto pověření dal? 2 Chúa Giê-su đã giao sứ mạng này khi nào? |
V celodobé službě jsem strávil téměř šedesát let a jsem šťastný, že se mohu stále radovat z kázání a vyučování ve svém misionářském pověření. Sau gần 60 năm làm thánh chức trọn thời gian, tôi vui mừng có niềm vui được tiếp tục rao giảng và dạy dỗ trong nhiệm sở giáo sĩ của mình. |
Bratr Krause zavolal svému společníkovi pro domácí učení a řekl mu: „Dostali jsme pověření navštívit bratra Johanna Denndorfera. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
73 Osoba, která je povolána Bohem a má pravomoc od Ježíše Krista křtíti, sestoupí do vody s osobou, která se dostavila ke křtu, a řekne, oslovujíc ho nebo ji jménem: Byv pověřen Ježíšem Kristem, křtím tě ve jménu Otce i Syna i Ducha Svatého. 73 Người được Thượng Đế kêu gọi và có thẩm quyền từ Chúa Giê Su Ky Tô để làm phép báp têm sẽ bước xuống nước với người đến chịu phép báp têm, và sẽ gọi tên người đó mà nói rằng: Với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, tôi làm phép báp têm cho anh (chị, em) trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con, và của Đức Thánh Linh. |
Ze služebního oddělení byl přidělen nejdřív na poštovní přepážku a pak byl pověřen prací na zahradě. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
To, že Ježíš vyvolil Saula pro zvláštní pověření, bylo jedinečnou událostí v křesťanských dějinách. Việc Chúa Giê-su chọn Sau-lơ để thi hành một sứ mạng đặc biệt là biến cố có một không hai trong lịch sử đạo Đấng Christ. |
Jak bychom se měli dívat na pověření kázat a pomáhat spoluvěřícím? Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em? |
Ezekielovi připadal svitek sladký díky tomu, jaký měl ke svému pověření postoj. Điều khiến cuộn sách này ngọt ngào với Ê-xê-chi-ên là thái độ của ông đối với nhiệm vụ được giao phó. |
Plnění tohoto pověření mělo znamenat život a pokoj pro ně i pro národ. (4. Chu toàn nhiệm vụ ấy sẽ mang lại sự sống và sự bình an cho chính họ và cho cả dân sự. |
(Job 1:1, 3, 20–22) Abrahamovi jeho bohatství nezabránilo přijmout náročné pověření od Jehovy a za odměnu se stal „otcem zástupu národů“. (Gióp 1:1, 3, 20-22) Áp-ra-ham đã không để của cải vật chất dư dật cản trở ông chấp nhận thi hành những việc khó khăn mà Đức Giê-hô-va phán dặn. Kết quả là ông được Ngài ban phước trở thành “tổ-phụ của nhiều dân-tộc”. |
V každé vedlejší třídě by měl být způsobilý bratr pověřený dávat rady, nejlépe sborový starší. Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão. |
Každá povolaná a ustanovená vedoucí Pomocného sdružení má právo a pravomoc, aby byla vedena při vykonávání jejího inspirovaného pověření co nejlépe naplňovat potřeby těch, kterým slouží.8 Když se zaměříte na to, co je podstatné, získáte pomoc Svatého Ducha a budete mít odvahu přejít to, co je nepodstatné. Mỗi người lãnh đạo được kêu gọi và phong nhiệm của Hội Phụ Nữ đều có quyền và thẩm quyền để được hướng dẫn trong việc làm tròn công việc chỉ định đầy soi dẫn của họ để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của những người mà chị ấy phục vụ.8 Các chị em sẽ được Đức Thánh Linh giúp đỡ khi các chị em tập trung vào những điều tối thiết yếu và sẽ được ban cho sự can đảm để từ bỏ việc làm điều phù phiếm. |
Konečná rozhodnutí dělají členové vedoucího sboru a tito pomocníci pak jejich rozhodnutí realizují a vykonávají jakékoli úkoly, kterými jsou pověřeni. Những anh trợ giúp đi cùng thành viên Hội đồng Lãnh đạo tới các hội nghị đặc biệt và quốc tế. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pověřený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.