povinen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ povinen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povinen trong Tiếng Séc.

Từ povinen trong Tiếng Séc có các nghĩa là nên, bị buộc, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ povinen

nên

bị buộc

(obliged)

bắt buộc

(obliged)

Xem thêm ví dụ

Bez ohledu na to, pro jakou dráhu se železniční společnost rozhodne... budou povinni se vyrovnat s Beecherem a Baxterem.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Obsah se synchronizuje podle povinného údaje <lastModifiedDate>, který udává, kdy byl naposledy upraven nějaký aspekt videa nebo jeho metadat.
Nội dung của bạn đồng bộ hóa theo <lastModifiedDate> được yêu cầu, cho biết thời điểm chỉnh sửa lần cuối của bất kỳ phần nào của video hoặc siêu dữ liệu.
Povinný (u všech položek z kategorií produktů Oblečení a doplňky > Oblečení a Oblečení a doplňky > Obuv, které jsou zaměřeny na obyvatele Brazílie, Francie, Japonska, Německa, Spojeného království nebo USA, a u všech produktů dostupných v různých velikostech)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Povinné
Bắt buộc
Nejste povinen se vrátit do Daisy Townu.
Cậu không cần phải tới đó.
Povinný
Bắt buộc
V některých zemích se za povinnou nevojenskou službu považuje civilní služba, například nějaká společensky prospěšná práce.
Tại vài nơi, nghĩa vụ dân sự bắt buộc, chẳng hạn như việc hữu ích trong cộng đồng, được coi là các nghĩa vụ quốc gia phi quân sự.
Nošení této vesty však není povinné.
Tất nhiên, chiếc áo này không có tác dụng gì.
Povinný, pokud je produkt použitý nebo repasovaný
Bắt buộc nếu sản phẩm đã qua sử dụng hoặc đã được tân trang
Povinné zkušenosti s hodnotou
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi Hỏi
Povinné: buď
Bắt buộc:
Povinné vzdělávání v Babylóně neodvrátilo Daniela a jeho druhy od Jehovy
Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va
K těmto výnosům patřilo i rozhodnutí, že křesťané již nejsou povinni dávat se obřezat.
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
Povinné zkušenosti s hodnotou
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Cần Thiết
Povinné zkušenosti s hodnotou
Những Kinh Nghiệm Giá Trị Đạo Đức Đòi hỏi
V některých případech dojde povinným přidáním jednoho roku registrace k tomu, že doména překročí maximální období registrace.
Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký.
Máš zpoždění a je to povinné!
Cậu trễ rồi đấy, và đây là hoạt động bắt buộc!
Scheck byl povinen chátrající hrad rekonstruovat k zajištění plavby lodí po Dunaji.
Albrecht giao cho ông ta xây dựng lại lâu đài bị phá hoại để bảo đảm cho việc đi qua các con tàu trên sông Danube.
Chcete-li vytvořit požadavek bez kódu, vyjděte ze základní adresy URL a zahrňte všechny povinné parametry a případné další volitelné parametry.
Để tạo Yêu cầu không gắn thẻ, hãy bắt đầu với URL cơ sở, bao gồm tất cả thông số bắt buộc và bất kỳ thông số tùy chọn bổ sung nào.
Povinný pro všechny produkty z kategorie Oblečení a doplňky (166), je-li cílovou zemí:
Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây:
V mnoha zemích je základní a střední vzdělání povinné a často bezplatné.
Tại nhiều nước, giáo dục bậc tiểu học và trung học là bắt buộc và thường miễn phí.
Někdo si myslí, že je povinen vyhovět všemu, co od něj druzí očekávají.
Một số người cảm thấy họ phải làm mọi điều mà người khác muốn họ làm.
Dvakrát nebo třikrát přišla způsobem odmítat špatné chodbě a byla povinni toulat nahoru a dolů, až našla ten pravý, ale nakonec se dosáhl své vlastní opět slovo, i když byla v určité vzdálenosti od vlastní pokoj, a nevěděl, kde přesně byla.
Hai hoặc ba lần, cô bị mất theo cách của mình bằng cách chuyển xuống hành lang sai và nghĩa vụ dông lên và xuống cho đến khi cô tìm thấy một trong những quyền, nhưng cuối cùng cô đạt sàn riêng của mình một lần nữa, mặc dù cô một số khoảng cách từ phòng riêng của mình và không biết chính xác nơi cô.
Až tyto požadavky splníte, pokračujte dalšími povinnými kroky uvedenými níže.
Khi chắc chắn rằng bạn đã đáp ứng các điều kiện tiên quyết này, hãy thực hiện các bước bắt buộc trong mục tiếp theo.
* Získají povinné zkušenosti s hodnotou pro všech osm hodnot.
* Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povinen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.