povzbudit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ povzbudit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ povzbudit trong Tiếng Séc.
Từ povzbudit trong Tiếng Séc có các nghĩa là khuyến khích, kích thích, khích lệ, cổ vũ, làm phấn khởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ povzbudit
khuyến khích(countenance) |
kích thích(whet) |
khích lệ(cheer) |
cổ vũ(cheer) |
làm phấn khởi(cheer) |
Xem thêm ví dụ
Občas však může prostřednictvím doplňujících otázek přítomné povzbudit, aby se vyjadřovali, a podnítit je k přemýšlení o námětu, ale měl by to dělat zřídka. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Chtěla bych tě povzbudit, abys v písmech hledal odpovědi na to, jak se stát silným. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
Co může podle slov staršího Hollanda utěšit a povzbudit ty, kteří možná takový pocit mají? Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Jsi napjatý, potřebuješ povzbudit. Anh căng thẳng, anh bị kích động |
Vyvolávání konkrétních studentů může povzbudit k účasti na diskusi ty, kteří se obvykle nezapojují. Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên. |
Uvědomila jsem si, že když jsem jednou měla pocit, že už nedokáži udělat nic dalšího, dokázala jsem povzbudit slovy jednu svou přítelkyni. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
(Titovi 3:2; Jakub 3:17) Chtějí-li rodiče své dítě povzbudit, musí mu říkat „správná slova pravdy“. Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17). |
Mohli byste studenty povzbudit, aby si toto slovní spojení označili.) Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). |
(3) Jak můžeme povzbudit jiné členy sboru, aby s námi spolupracovali, pokud se ve dnech, kdy chodíme do služby, nepořádají schůzky před službou? (3) Nếu không có buổi nhóm họp rao giảng vào những ngày mình tham gia thánh chức, chúng ta có thể làm gì để nhận được sự hỗ trợ của các anh chị trong hội thánh? |
Máme čtyři vynikající nové kurzy a já chci povzbudit každého mladého dospělého, aby se o nich informoval a navštěvoval je.4 Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4 |
Za druhé vyhlížej po příležitostech — dívej se, kdo si zaslouží pochvalu nebo kdo by potřeboval povzbudit. (1/15, strana 23) Thứ nhì, tìm cơ hội để đến gặp người đáng được khen hay cần được xây dựng.—Số ra ngày 15 tháng 1, trang 23. |
Jehova je chce povzbudit, a proto používá znázornění s kamenolomem: „Hleďte ke skále, z níž jste byli vysekáni, a k prohlubni jámy, z níž jste byli vykopáni. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Mohli byste studenty povzbudit k tomu, aby si tuto zásadu zapsali do písem vedle veršů v Mosiášovi 21:31–35. Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh viết nguyên tắc này trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 21:31–35. |
Chci růst a prospívat, povzbudit lid a být moudrý. Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái. |
* Rozhovor s některým studentem ze seznamu, během kterého se ho budou snažit povzbudit, aby se kurzu účastnil. * Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học. |
Jestliže uvažujeme o tom, že by člověk mohl sám svou pošetilostí zemi zkazit nebo zničit, může nás ovšem povzbudit skutečnost, že planeta Země má pozoruhodnou schopnost sama se zotavovat a regenerovat. Khi xem xét việc con người có thể hủy hoại hoặc tàn phá trái đất bởi sự dại dột của chính mình, chúng ta có thể được khích lệ bằng cách xem các khả năng kỳ diệu của Trái Đất là tự phục hồi và hồi sinh. |
Měli bychom se spíš snažit ho povzbudit a utěšit, a pomocí Písma jej posílit na duchu. Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ. |
Musíme povzbudit politické vědomí občanů. ( Chúng tôi cần phải khơi dậy ý thức chính trị trong mỗi người. ) |
Teddy, jak můžeme Joa povzbudit? Teddy, mình làm gì để nâng đỡ tinh thần cho Joe bây giờ? |
4:12) Nezapomeň obyvatele domu povzbudit, aby si sám četl Bibli. Hãy nhớ khuyến khích chủ nhà đọc Kinh-thánh riêng một mình. |
Ptá se: „Cožpak by mohla i ta nejpromyšlenější úvaha o utrpení povzbudit člověka, který je utrpením téměř zničen?“ Ông hỏi: “Mọi lý lẽ khôn ngoan có thể nào thật sự an ủi được nhân loại, gần như chìm ngập trong sự đau khổ không?” |
Nebo povzbudit. Hay một cái đập vào lưng, thưa ngài. |
Ty z vás, kteří se na střední škole připravují na službu na misii, bych chtěl povzbudit k účasti na semináři a k tomu, abyste ho absolvovali. Đối với các em nào trong số các em đang học trung học và chuẩn bị đi truyền giáo, tôi khuyến khích các em hãy tham dự và tốt nghiệp lớp giáo lý. |
Můžeš je také povzbudit svým příkladem věrné vytrvalosti. Người khác cũng được khích lệ qua gương bền đỗ của bạn. |
Mohli byste také povzbudit studenty, aby si ji zapsali pod svůj seznam duchovních zážitků. Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích học sinh viết nguyên tắc này dưới bản liệt kê của họ về những kinh nghiệm thuộc linh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ povzbudit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.