předcházející trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ předcházející trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předcházející trong Tiếng Séc.
Từ předcházející trong Tiếng Séc có các nghĩa là trước, qua, vừa qua, tiền lệ, đứng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ předcházející
trước(preceding) |
qua(last) |
vừa qua(last) |
tiền lệ(antecedent) |
đứng trước(antecedent) |
Xem thêm ví dụ
Lidé všeobecně nejsou tolik nakloněni náboženství jako v předcházejících desetiletích. Người ta nói chung không hướng về tôn giáo như những thập niên trước. |
Na rozdíl od předcházejícího večera to byl nádherný den plný slunce. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Jak jsme již poznali v předcházejících kapitolách, Kristova přítomnost začala v roce 1914. Như chúng ta đã học ở những chương trước, sự hiện diện của đấng Christ bắt đầu từ năm 1914. |
Uvažuj, jak každá část osnovy vychází z té předcházející, přechází v část následující a jak přispívá k dosažení cíle přednášky. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
V tomto 20. století navíc přišlo ve válkách o život čtyřikrát více lidí než za všechna čtyři předcházející století dohromady. Ngoài ra, trong thế kỷ 20 này số người chết vì chiến tranh nhiều gấp bốn lần tổng số người chết trong bốn trăm năm trước đây. |
Takže ticho předcházející slovní komunikaci může vytvořit hodně napětí. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
(Lukáš 21:31) Jak jsme si ukázali v předcházejícím článku, jednotlivé rysy tohoto znamení jsou dnes po celém světě jasně vidět. Điềm này cho biết rằng “nước Đức Chúa Trời gần đến” (Lu-ca 21:31). Như đã đề cập trong bài trước, những đặc điểm của điềm này hiện đang được thấy rõ trên khắp thế giới. |
Jeho záměr týkající se závěrečných událostí poslední dispensace spočívá vtom, že všechny věci přináležející této dispensaci mají být spravovány přesně v souladu s dispensacemi předcházejícími. “Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước. |
Když jste v předcházejícím odstavci četli popis lásky, zatoužili jste, aby vám někdo takovou lásku projevoval? Khi đọc lời miêu tả về tình yêu thương ở đoạn trên, bạn có mong muốn được một người nào đó thể hiện tình yêu thương như thế với bạn không? |
8 Přísloví, jež byla citována v předcházejících odstavcích, pocházejí rovněž z Bible. 8 Những câu nói được trích dẫn trong những đoạn trên đây đều được rút ra từ Kinh-thánh. |
Toto číslo nezahrnuje ty, kteří byli zabiti v některých z nejkrvavějších válek, jež právě v předcházejícím roce skončily, například válka v Ugandě, v Afghánistánu a válka mezi Íránem a Irákem. Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak. |
Především jsem si začal jasněji uvědomovat, že Pán naší rodině pomoc, útěchu a podporu již poskytl a poskytuje – zvláště v týdnech předcházejících Nancyinu úmrtí. Trước tiên, tôi đã bắt đầu thấy rõ hơn rằng Chúa đã giúp đỡ, an ủi và hỗ trợ gia đình của chúng tôi rồi, nhất là trong những tuần lễ ngay trước khi Nancy qua đời. |
Podkladem pro toto opakování bude látka, která se v teokratické škole probírala v předcházejících dvou měsících včetně daného týdne. Bài ôn sẽ căn cứ vào những tài liệu đã được thảo luận trong Trường Thánh Chức hai tháng trước đó, kể cả tuần lễ có bài ôn. |
Pro studenty je prospěšné, když se pravidelně vracejí k tomu, co se již naučili v předcházejících lekcích nebo z konkrétní knihy písem. Là điều hữu ích để các học sinh thỉnh thoảng xem lại điều họ đã học được trong các bài trước hoặc từ một quyển thánh thư cụ thể. |
Madeline Levinová, o níž byla zmínka v předcházejícím článku, napsala: „Prostřednictvím různých nepovinných předmětů, mimoškolních aktivit nebo přípravných kurzů na vysokou školu jsou učitelé a školní poradci rozhodnuti vyždímat z dětí úplně všechno, takže mnohé z nich se přes den v podstatě nezastaví.“ Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”. |
„Pravděpodobně pod vlivem platonismu,“ uvádí Encyclopædia of Religion and Ethics, „[rabíni] věřili v předcházející existenci duše.“ Sách Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa tự điển về tôn giáo và đạo đức) viết: “Có lẽ vì chịu ảnh hưởng của thuyết Plato, [các thầy dạy đạo Do Thái] tin linh hồn có kiếp trước”. |
znamená, že předcházející znak není přítomen, nebo je přítomen jedenkrát. khớp với ký tự trước đó 0 hoặc 1 lần. |
3 Jak bylo vysvětleno v předcházejícím článku, Ageovo i Zecharjášovo proroctví se bezprostředně týkalo doby, kdy se Židé vysvobození z babylónského zajetí vrátili do země, kterou jim Bůh dal. 3 Như bài trước đã đề cập, những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri nói về giai đoạn người Do Thái trở về vùng đất mà Đức Chúa Trời ban cho họ sau khi ra khỏi tình trạng lưu đày ở Ba-by-lôn. |
V předcházejícím článku bylo uvedeno, jakým způsobem jeden korejský učenec popsal malého Ježíše, a někomu se tento popis mohl zdát zábavný. Bạn có thể cho rằng sự miêu tả về Chúa hài đồng Giê-su của học giả Hàn Quốc trong bài trước là buồn cười. |
24 Vysocí kněží, když jsou mimo, mají moc svolati a zorganisovati radu podle předcházejícího způsobu, aby urovnali nesnáze, když to strany nebo jedna z nich budou žádati. 24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó. |
Těmi dobrovolníky, o nichž bylo v předcházejícím článku uvedeno, že pomáhali úplně neznámým lidem, byli svědkové Jehovovi. Nhóm người tình nguyện giúp đỡ những người không quen biết (đề cập ở bài trước) chính là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Zjevení dané skrze Josepha Smitha, Proroka, ve Far Westu ve státě Missouri 8. července 1838, oznamující, jak naložiti s majetkem, který byl předán jako desátek, o němž se mluví v předcházejícím zjevení, oddíl 119 (History of the Church, 3:44). Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith, tại Far West, Missouri, ngày 8 tháng Bảy năm 1838, cho biết việc xử lý các tài sản đã được đóng góp như đã được nói trong điều mặc khải trước, tiết 119 (History of the Church, 3:44). |
Co kdybychom se však ještě vrátili k předcházejícím myšlenkám z Ježíšova jedinečného kázání? Rozjímejme o nich a ptejme se sami sebe: ‚Daří se mi jednat s druhými dobře?‘ Tuy nhiên, sau khi suy ngẫm về những điểm đã đề cập mà chúng ta rút ra từ bài giảng nổi bật của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: “Tôi có đối xử tốt với người khác không?” |
(Efezanům 4:4; 1. Petra 1:3) Křesťanskou nadějí je například to, že všechny nežádoucí věci, o nichž je zmínka v předcházejícím odstavci, budou brzy odstraněny. (Ê-phê-sô 4:4; 1 Phi-e-rơ 1:3) Thí dụ, niềm hy vọng của tín đồ Đấng Christ là mọi điều xấu đề cập ở đoạn trên sẽ sớm bị loại trừ. |
(Žalm 86:5) A jak bylo uvedeno v předcházející kapitole, jedna vlastnost převládá: „Bůh je láska.“ (Thi-thiên 86:5) Như đã đề cập trong chương trước, đức tính trội nhất: “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předcházející trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.