předposlední trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ předposlední trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ předposlední trong Tiếng Séc.
Từ předposlední trong Tiếng Séc có các nghĩa là áp chót, giáp cuối, áp út, người áp chót, âm áp chót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ předposlední
áp chót(last but one) |
giáp cuối(penultimate) |
áp út(last but one) |
người áp chót
|
âm áp chót(penultimate) |
Xem thêm ví dụ
Zisk ligové trofeje potvrdili v předposledním utkání sezony na Old Trafford. Họ để thua United kết quả tương tự tại Old Trafford. |
* Přečtěte si předposlední odstavec na straně 263. * Đọc đoạn thứ nhì „ trang 285. |
Byl předposledním premiérem Třetí republiky. Ông là vị tổng thống cuối cùng của Cộng hoà thứ ba. |
Bylo to na konci předposledního ročníku. Đó là cuối năm học. |
Rory žije s Brittaninou rodinou a nápad, že by McGintyho postava měla spojení s Brittany, byl poprvé vysloven již při předposlední epizodě The Glee Project, když porotci spekulovali, že Brittany nebude schopná porozumět jeho irskému přízvuku. Rory hiện đang sống cùng gia đình của Brittany, và ý tưởng giữa nhân vật McGinty và Brittany đã được đề cập trong tập phim áp chót của The Glee Project, khi ban giám khảo của chương trình cho rằng Brittany sẽ không hiểu nổi một từ với giọng nói người Ireland của anh. |
12, 13. (a) Co předposlední prosba vzorové modlitby nemůže znamenat? 12, 13. (a) Lời cầu xin kế chót trong lời cầu nguyện mẫu không thể có nghĩa nào? |
Předposlední, šesté z naší sedmy -- "lakování", přehánění. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
Ta předposlední bude ale pro tebe. Và tôi sẽ để dành viên trước đó cho anh. |
Toto poselství byste mohli přečíst s rodinou, kterou učíte, a mohli byste diskutovat o předposledním odstavci, ve kterém president Eyring hovoří o tom, jakými způsoby můžeme posílit své svědectví. Cân nhắc việc đọc sứ điệp chung với gia đình các anh em giảng dạy và thảo luận đoạn cạnh đoạn cuối, là chỗ Chủ Tịch Eyring thảo luận những cách để củng cố chứng ngôn của một người. |
A co ta předposlední? Vậy còn cuốn sau cùng thì sao? |
Přestože měl zprvu v úmyslu studovat na Univerzitě Brighama Younga v utažském Provu, pocítil v předposledním ročníku střední školy potřebu zvážit jiné možnosti, a rozhodl se podat si přihlášku na Harvardovu univerzitu v Massachusetts, která se nakonec stala jeho domovem na více než tři desetiletí. Mặc dù ông đã dự định theo học trường Brigham Young University ở Provo, Utah, khi còn học lớp 11 ở trường trung học, nhưng ông cảm thấy rằng ông cần phải khám phá thêm những lựa chọn khác và quyết định nộp đơn vào trường Harvard University ở Massachusetts—là nơi mà cuối cùng đã trở thành nơi ông sinh sống trong hơn ba thập niên. |
Spojené státy skončily předposlední ve znalosti geografie. 70% lidi nedokázalo najít na mapě Afghánistán nebo Irák; 60% nedokázalo najít Indii; 30% nedokázalo najít Tichý oceán. Và nước Mỹ xếp hạng gần chót về kiến thức địa lý. 70 phần trăm thanh niên không thể chỉ ra vị trí của Afghanistan hay Irap trên bản đồ. 60 phần trăm không tìm thấy Ấn Độ. 30 phần trăm không tìm thấy Thái Bình Dương. |
Poukaž na třetí odstavec na předposlední straně knihy, který popisuje Ježíšovy vynikající vlastnosti. Chỉ đến đoạn 11 của chuyện 90 trong sách, đây diễn tả những đức tính đặc biệt của ngài. |
* Projděte si třetí odstavec na straně 448 a předposlední odstavec na straně 449. * Ôn lại đoạn thứ ba ở trang 484 và đoạn đầu ở trang 486. |
(Zjevení 7:15) Tato slova nám připomínají předposlední verš Izajášova proroctví: „‚Jistě se stane, že od novoluní do novoluní a od sabatu do sabatu bude přicházet všechno tělo, aby se přede mnou klanělo,‘ řekl Jehova.“ (Khải-huyền 7:15) Những lời này nhắc nhở chúng ta về câu kế câu cuối cùng trong lời tiên tri của Ê-sai: “Đức Giê-hô-va phán: Từ ngày trăng mới nầy đến ngày trăng mới khác, từ ngày Sa-bát nọ đến ngày Sa-bát kia, mọi xác-thịt sẽ đến thờ-lạy trước mặt ta”. |
Heian jondan je předposlední z této série. Gemma Sanderson là người chiến thắng đầu tiên của loạt chương trình này. |
12 Předposlední prosba v Ježíšově vzorové modlitbě je: „Neuveď nás do pokušení.“ 12 Lời cầu xin kế chót trong lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su là: “Xin chớ để chúng tôi bị cám-dỗ”. |
V poslední kapitole předposlední knihy Hebrejských písem je předpověděn mezinárodní útok proti Jeruzalému. Trong đoạn cuối cùng của sách áp chót trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có tiên tri về các nước tấn công Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ předposlední trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.