prémie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prémie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prémie trong Tiếng Séc.
Từ prémie trong Tiếng Séc có các nghĩa là tiền thưởng, giải thưởng, phần thưởng, tiền các, giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prémie
tiền thưởng(bonuses) |
giải thưởng(prize) |
phần thưởng(premium) |
tiền các(bonus) |
giải(award) |
Xem thêm ví dụ
V případě bezplatných a prémiových čísel, např. 4004 či 0800, není kód operátora nutný. Đối với số miễn phí hoặc số đặc biệt, chẳng hạn như 4004 hoặc 0800, không cần dùng mã mạng di động. |
V období Vánoc zaměstnavatelé někdy dávají svým zaměstnancům dárky nebo zvláštní prémie. Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng. |
A co se Hayley týče, ten, kdo jí vyrve srdce, dostane prémii. Còn Hayley... Kẻ nào móc được tim nó sẽ được thưởng thêm. |
Příklad prémiových čísel: Každé číslo, za jehož volání se platí další poplatek. Jde například o čísla 1-900 ve Spojených státech nebo 871 ve Velké Británii. Ví dụ về các số đặc biệt: Bất kỳ số nào yêu cầu thêm phí để hoàn tất cuộc gọi, chẳng hạn như số 1-900 ở Hoa Kỳ hoặc 871 ở Vương quốc Anh |
Díky možnosti uložit údaje v platebním profilu můžete snadno platit za jiné služby Googlu, například v obchodě Google Play nebo za prémiové funkce Google Analytics. Lưu trữ thông tin trong hồ sơ thanh toán giúp dễ dàng thanh toán cho các dịch vụ trong những sản phẩm khác của Google, chẳng hạn như các tính năng của Google Play hoặc Google Analytics premium. |
Třetím prémiovým nováčkem je PzKpfw 4 Schmalturm. Và tăng VIP thứ ba là PzKpfw 4 Schmalturm. |
Jaké jste měl prémie tento rok? Lãi xuất năm nay thế nào? |
Poznámka: Je podporována pouze jedna událost zdroje prémiové měny a jedna událost odtoku prémiové měny. Lưu ý: Chỉ hỗ trợ một sự kiện cho số tiền cao cấp nhận được và một sự kiện cho số tiền cao cấp đã tiêu. |
Odznak Partner nebo Prémiový partner se nesmí používat v žádných materiálech, například na webech, s těmito vlastnostmi: Bạn không thể hiển thị huy hiệu Đối tác hoặc Đối tác cao cấp trong bất kỳ tài liệu nào, chẳng hạn như trang web, có chứa hoặc hiển thị thông tin sau: |
Prémiový polykarbonátový kryt tvarovaný vstřikováním Vỏ nhựa PC được sản xuất theo công nghệ ép phun cao cấp |
Pokud jste nahráli prémiové hudební video, ověřte, zda je přidruženo ke správné skladbě. Nếu bạn cung cấp một video nhạc cao cấp, hãy xác minh rằng video đó đã được liên kết chính xác với bản nhạc. |
Cos chtěl pořídit za prémie? Anh định làm gì với khoản tiền thưởng? |
Prémiová péče o nemluvňata není zadarmo, dámy. Dịch vụ trông trẻ cao cấp không hạt rẻ đâu các chế. |
Reklamy ve Zprávách Google prodávané vydavatelem představují prémiovou inzertní nabídku a příležitost pro vydavatele ke zvýšení tržeb. Quảng cáo do nhà xuất bản bán trên Google Tin tức là dịch vụ quảng cáo cao cấp mang lại cho nhà xuất bản cơ hội có thêm doanh thu. |
[Not allowed] Faxová čísla, prémiová čísla a čísla psaná písmeny [Not allowed] Số fax, số đặc biệt hoặc số vanity |
Kombinace hudby na vyžádání a přehrávání na pozadí je však obecně považována za prémiovou poslechovou funkci, která je k dispozici pouze v rámci placených služeb. Tuy nhiên, sự kết hợp giữa âm nhạc theo yêu cầu và tính năng phát trong nền phần lớn được coi là tính năng nghe nhạc cao cấp dành riêng cho các dịch vụ trả phí. |
Něco jako prémii. Khuyến mãi thêm ấy. |
Za to postávání vánoční prémie nedostaneš! Đứng đó thì không có thưởng dịp Giáng sinh đâu! |
Pořady mohou být zdarma, mohou vyžadovat jednorázovou platbu, ale mohou být také dostupné pouze prémiovým odběratelům. Các chương trình có thể miễn phí, yêu cầu thanh toán một lần hoặc chỉ dành cho những người đăng ký YouTube Premium. |
Ve svých marketingových materiálech musíte používat statickou verzi odznaku Partner nebo Premiérový partner, která je dokladem toho, že jste na rozdíl od konkurence certifikovaným partnerem či prémiovým partnerem Google. Bạn phải sử dụng phiên bản tĩnh của huy hiệu Đối tác hoặc huy hiệu Đối tác cao cấp trong tài liệu tiếp thị của mình để cho biết rằng bạn đã được công nhận đủ điều kiện huy hiệu Đối tác Google hoặc Đối tác Google cao cấp. |
Nejsem lovec prémií. Tôi có phải thợ săn đâu |
Nedovedu si představit, jaké budou moje prémie. Không thể hình dung nỗi tiền bảo hiểm sẽ là bao nhiêu. |
Odznak Partner nebo Prémiový partner nesmí být nejvýraznějším prvkem vašich marketingových materiálů, nesmí tedy být větší nebo výraznější než název nebo logo vaší firmy. Bạn không thể hiển thị huy hiệu Đối tác hoặc Đối tác cao cấp như là thành phần nổi bật nhất trong các tài liệu tiếp thị của bạn, bao gồm cả trang web của bạn, hoặc để huy hiệu xuất hiện lớn hơn hoặc nổi bật hơn so với tên hoặc biểu trưng riêng của bạn. |
Na Universal Analytics se vztahují datové limity pro standardní a prémiové účty. Giới hạn dữ liệu cho các tài khoản thông thường và tài khoản đặc biệt áp dụng cho Universal Analytics. |
Kapitán říkal, že za tenhle výlet dostanu extra prémii. ông nói rằng cháu sẽ kiếm thêm tiền từ chuyến đi này. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prémie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.