přepážka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přepážka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přepážka trong Tiếng Séc.
Từ přepážka trong Tiếng Séc có các nghĩa là vách ngăn, vách, liếp ngăn, màng ngăn, đập nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přepážka
vách ngăn(septum) |
vách(septum) |
liếp ngăn(partition) |
màng ngăn
|
đập nước
|
Xem thêm ví dụ
Na začátku třetího měsíce jsem jednou pozdě v noci seděl za přepážkou na příjmu a střídavě vzlykal a usínal ve snaze vyplnit přijímací zprávu pro malého chlapce se zápalem plic. Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi. |
Ze služebního oddělení byl přidělen nejdřív na poštovní přepážku a pak byl pověřen prací na zahradě. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Je to skvělé na překonání bezpečnostních panelů nebo přepážek lodi. Mạnh mức 2, chuyên phá ván ô hay vách ngăn chịu lực. |
Postup provedení bankovní platby se liší podle toho, zda platíte prostřednictvím bankomatu, webových stránek, internetovým bankovnictvím nebo na přepážce pro hotovostní platby. Các bước thanh toán khác nhau, tùy thuộc vào việc bạn thanh toán bằng ATM, trang web, dịch vụ ngân hàng trực tuyến của ngân hàng hoặc tại một trong các quầy giao dịch cho thanh toán bằng tiền mặt. |
Čtyři naši misionáři byli u odbavovací přepážky společnosti Delta. Bốn người truyền giáo của chúng ta đang ở tại bàn làm thủ tục của hãng hàng không Delta trong phi trường. |
Takzvaná anonymní přepážka. Nó được gọi là cửa sổ ẩn danh. |
Toto je přepážka vytištěná 3D tiskem, která byla navržena pomocí počítače. Đây là một vách ngăn cabin được in 3D được thiết kế bởi máy tính. |
Morgan Sandersová, prosím dostavte se k přepážce. Morgan Sanders, xin hãy đến quầy vé. |
Schůdky, které vedly do vody, byly někdy rozdělené nízkou přepážkou. Các bậc thang dẫn xuống hồ đôi khi được ngăn làm đôi bởi một bức tường thấp. |
Chcete-li provést platbu prostřednictvím sítě Banelco, je nutné mít účet u banky v této síti. Výjimkou jsou hotovostní platby na přepážkách, které jsou za tímto účelem k dispozici. Để thanh toán qua Banelco, bạn phải có tài khoản với ngân hàng trong mạng Banelco, trừ khi bạn thực hiện thanh toán bằng tiền mặt tại một trong các quầy giao dịch có sẵn. |
Na fotografii je ve výklenku za posuvnou bezpečnostní přepážkou těsně nad pravým Bell - tah. Bức ảnh này là trong một giải lao sau một bảng điều khiển trượt trên quyền chuông - kéo. |
Z jeho strany je pohled na několik předmětů zakrytý šedou přepážkou. Chúng bị bịt kín, từ góc nhìn của anh ta, với một mẩu gỗ màu xám. |
Dokud je plod v děloze, má v srdeční přepážce otvor. Khi còn trong bụng mẹ, bào thai có một cái lỗ trong vách tim. |
Můžu odtud vidět všechny přepážky, vchod... a taky kanceláře vzadu. Tôi có thể thấy tất cả các giao dịch viên, cửa trước, và phòng hành chính ở đó. |
Mohl je k tomu přinutit za okny přepážek... nebo je vzít zpátky do trezoru, ale rozhodl se, udělat to tady. Hắn có thể cho họ ở sau cửa rút tiền, hắn có thể đưa họ vào kho tiền, nhưng hắn chọn ở đây. |
Zamčený přepážky. Buồng trên bị khóa. |
Zlatý nosní kroužek zavěšený v chřípí nebo v nosní přepážce byl u ženy první ozdobou, které si někdo všiml. Vòng vàng đeo mũi xỏ một bên của lỗ mũi hoặc xuyên qua khoảng giữa hai lỗ mũi thật là một món nữ trang của phái nữ dễ nhìn thấy. |
Louis v roce 1941 stála za přepážkou a ukazovala, jak zacházet s gramofonem, na jehož výrobě jsem se podílel! Louis vào năm 1941, trình bày cách dùng máy mà tôi đã giúp chế tạo! |
Cestující mohou sedět v letadle už za 30 minut po příchodu k odbavovací přepážce. Chỉ 30 phút sau khi đăng ký ở quầy làm thủ tục là hành khách đã có thể lên máy bay. |
Kdyby snad člověk řekl: ‚Není závazné nosit fylakteria‘ a tak přestoupí slova Zákona, nenese vinu; [kdyby však řekl]: ‚Mělo by v nich být pět přepážek‘ a přidá tak ke slovům znalců Písma, nese vinu.“ (The Mishnah, přeložil Herbert Danby, strana 400, angl.) Nếu một người nói: “Ta không bị buộc phải đeo hộp kinh” thì người đó vi phạm Luật Pháp, nhưng không đáng bị khiển trách; [nhưng nếu người đó nói]: “Hộp kinh phải được chia ra năm ngăn”, thì người đó thêm bớt các lời của Thầy thông giáo, người đó đáng bị khiển trách”—The Mishnah, theo Herbert Danby, trang 400. |
Do něčeho trefili a narazili do té plastové přepážky. Họ đâm vào đâu đó, và bạn phải cố định xương gãy |
U té přepážky jste zkoumal případ? Vào kho chứa vật chứng để truy tìm một vụ nào đó phải không? |
Ať zvěstovatelé, kteří jsou obratní při zahajování rozhovorů a mají v tom dobré výsledky, předvedou úvodní slova, která používají, když hovoří (1) s majitelem bytu u dveří, (2) s chodcem na ulici, (3) s cestujícím v autobuse, (4) s úředníkem za přepážkou, (5) s někým na parkovišti u obchodu, (6) s někým na lavičce v parku a (7) s někým při vydávání svědectví po telefonu. Mời những người công bố thành thạo và hữu hiệu trong việc bắt chuyện tường thuật lại những lời mở đầu mà họ dùng khi nói chuyện với người khác chẳng hạn như với 1) một khách bộ hành trên đường phố, 2) một hành khách trên xe buýt, 3) một người bán hàng, 4) một người đi mua sắm đang ở bãi đậu xe, 5) một người đang ngồi trên băng ghế công viên và 6) một người nào đó mà bạn điện thoại đến để rao giảng. |
Loď je rozbité... přepážek, které osm cisteren a devět oddělené. Bây giờ, tách tàu, nhưng vách ngăn tách thùng tám và chín, |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přepážka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.