přepravce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přepravce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přepravce trong Tiếng Séc.
Từ přepravce trong Tiếng Séc có các nghĩa là người chuyên chở, băng tải, người gửi, băng chuyền, hãng vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přepravce
người chuyên chở(carrier) |
băng tải(transporter) |
người gửi
|
băng chuyền(conveyor) |
hãng vận tải(carrier) |
Xem thêm ví dụ
Papež Jan Pavel II. si Croatia Airlines v roce 1994 vybral jako přepravce pro svou návštěvu Chorvatska. Tháng 9/1994 giáo hoàng Gioan Phaolô II tới thăm Croatia bằng máy bay của hãng. |
Požádal jsem pivovary Kirin o nabídku, v té době společnost Asahi vyráběla plastové přepravky červené, což neladilo s barvou papírových trubek. Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểm đó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy. |
Volitelný (Povinný v případě výpočtu sazby přepravcem, nebo pokud v nastavení dopravy na úrovni účtu používáte tabulku či pravidlo využívající hmotnost), Tùy chọn (Bắt buộc đối với phí vận chuyển của hãng vận tải, bảng phí dựa trên trọng lượng hoặc một quy tắc dựa trên trọng lượng trong phần cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) |
Dal jsem odposlouchávat všechny klienty a přepravce, který Juno má. Tôi đã theo dõi nhân viên và khách hàng của Juno, |
Hmotnost je důležitá, pokud používáte sazby vypočítané přepravcem nebo tabulky využívající hmotnost. Các phương thức tính toán phí vận chuyển bằng trọng lượng bao gồm cước vận chuyển của hãng vận tải và bảng trọng lượng vận chuyển. |
Člověče, jeden trip jsme zvládli celou přepravku Tantrumu. Ôi trời, tụi mình đã vượt qua chuyệnTantrum. |
Doba zpracování obvykle začíná v okamžiku zadání objednávky zákazníkem a končí předáním zboží přepravci k doručení. Thời gian xử lý thông thường bắt đầu khi khách hàng đặt hàng và kết thúc khi hãng vận chuyển nhận gói hàng để giao. |
Volitelný (Povinný, pokud máte na úrovni účtu nastaven výpočet sazby přepravcem Tùy chọn (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận tải tính trong cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) |
Členové rodiny se scházejí a sedají si na jednoduché stoličky nebo na přepravky obrácené dnem vzhůru. Mọi người trong nhà xúm lại nghe, người thì ngồi ghế đẩu đóng sơ sài, người thì ngồi trên cái thùng úp xuống. |
IATA přiděluje třípísmenné letištní kódy a dvoupísmenné kódy přepravců, které se používají po celém světě. IATA ấn định mã sân bay IATA gồm 3 chữ cái và mã chỉ định hãng hàng không IATA (tiếng Anh: IATA airline designator) gồm 2 chữ cái được dùng phổ biến khắp thế giới. |
nitroglycerin prosákl skrz přepravku. TNT đã ngấm vào đáy thùng. |
Pan Merryweatherovi zastavil na světlo lucerny, a pak se provádí se nám tmavé, Země vonící průchod, a tak po otevření třetích dveří, do obrovského trezoru, nebo sklepa, který se hromadí na všech kolech s přepravkami a masivní krabice. Ông Merryweather dừng lại để ánh sáng một chiếc đèn lồng, và sau đó tiến hành chúng tôi xuống một bóng tối, mùi thông qua trái đất, và vì vậy, sau khi mở một cánh cửa thứ ba, vào một cái hầm lớn tầng hầm, được chất đống quanh thùng và hộp lớn. |
To bylo jedním z důvodů, proč se Arabové ve druhém a prvním tisíciletí př. n. l. stali „výhradními přepravci zboží mezi Východem a Západem,“ vysvětluje publikace The Book of Spices. Một cuốn sách nói về hương liệu (The Book of Spices) cho biết nhờ lợi thế đó mà Ả Rập trở thành “nước độc quyền vận chuyển nhiều món hàng qua lại giữa phương đông và phương tây” trong suốt thiên niên kỷ thứ hai và thứ nhất trước công nguyên (TCN). |
A také jsem očekával, že v přepravkách bude pivo, ale tyhle přišly prázdné. Và tôi cũng nhớ, chúng tôi đã mong đợi có bia bên trong két bia nhựa, nhưng nó trống không. |
Hlavními konkurenty jsou FedEx, UPS, TNT a národní poštovní přepravci jako United States Postal Service (USPS) a Royal Mail. Các hãng cạnh tranh chính của hãng là FedEx, UPS, TNT, và các hãng chuyên chở bưu điện quốc gia như Dịch vụ Thư tín Hoa Kỳ (USPS) và Royal Mail. |
A předpokládám, že také nakreslila armádní označení na přepravky s jídlem. Chắc bà ta cũng vẽ biểu tượng quân đội lên lu nhỉ? |
Volitelný (Povinný, pokud máte na úrovni účtu nastaven výpočet sazby přepravcem) Tùy chọn (Bắt buộc đối với phí vận chuyển do hãng vận tải tính trong cài đặt thông tin vận chuyển của tài khoản) |
Jedná se o počet pracovních dní, které přepravce potřebuje na doručení balíčku od okamžiku jeho převzetí. Đây là số ngày làm việc để hãng vận chuyển giao một gói hàng sau khi nhận gói hàng đó từ cơ sở của bạn. |
Požádal jsem pivovary Kirin o nabídku, v té době společnost Asahi vyráběla plastové přepravky červené, což neladilo s barvou papírových trubek. làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy. |
Když určujete náklady na dopravu, máte na výběr z několika možností, například doprava zdarma, pevná sazba nebo sazba vypočtená přepravcem. Khi thiết lập chi phí vận chuyển, bạn có thể chọn từ một số tùy chọn, chẳng hạn như vận chuyển miễn phí, phí vận chuyển cố định hoặc phí vận chuyển do hãng vận tải tính. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přepravce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.