přesunout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přesunout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přesunout trong Tiếng Séc.

Từ přesunout trong Tiếng Séc có nghĩa là chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přesunout

chuyển

verb

Za jak dlouho můžeš uklidit byt a přesunout se?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?

Xem thêm ví dụ

Poznámka: Na telefonech Pixel nelze přesunout sekci Přehled událostí v horní části obrazovky.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Eddy, musím přesunout tvou složku k tvým přátelům na Gestapu na Rue Lauriston.
Eddy, tôi sẽ phải chuyển hồ sơ của anh tới mấy anh bạn Gestapo ở đường Lauriston.
Upozorňujeme, že kanál můžete přesunout pouze k účtu značky, který je ve vlastnictví vašeho účtu Google.
Lưu ý rằng bạn chỉ có thể chuyển kênh sang Tài khoản thương hiệu thuộc sở hữu của Tài khoản Google.
Přesunout pohled doleva
Chuyển vào đây
Za jak dlouho můžeš uklidit byt a přesunout se?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
Místo toho jsem s ním zašel do obchodu se sportovními potřebami, kde jsme koupili pěnové polštáře pro dopad a stojany pro skoky do výšky, aby mohl své sportování přesunout mimo dům.
Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy.
Soubory a složky můžete přesunout do počítače pomocí kabelu USB a poté je v zařízení smazat.
Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình.
Kdybychom se dokázali přesunout do vesmíru, nejprve bychom naši zemi viděli podobně jako astronauti.
Nếu có thể đi ra ngoài không gian từ trái đất của chúng ta thì trước hết chúng ta sẽ thấy trái đất của chúng ta cũng giống như các nhà phi hành vũ trụ đã thấy.
Odstranění tlačítka Přesunout
Xóa nút Di chuyển
Je možné, že jako majitel webových stránek nebo webmaster někdy dospějete do bodu, kdy web budete chtít přesunout na jinou adresu URL nebo infrastrukturu.
Là chủ sở hữu trang web hoặc quản trị viên web, có thể vào một lúc nào đó bạn sẽ muốn di chuyển trang web của mình sang một URL hoặc cơ sở hạ tầng khác.
Pokud v zařízení máte paměťovou kartu, můžete na ni přesunout soubory.
Nếu thiết bị có thẻ nhớ, bạn có thể di chuyển tệp vào thẻ.
přesunout zadaný soubor nebo složkurequest type
chuyển tập tin hay thư mục đã chọn
Pokud chcete přesunout místo z osobního účtu (který není přidružen k organizaci) do účtu organizace, postupujte tímto způsobem.
Nếu bạn muốn di chuyển một vị trí từ tài khoản cá nhân (không liên kết với tổ chức) vào tài khoản tổ chức, hãy làm theo các bước sau.
Jak přesunout špinavé peníze?
Làm sao chuyển tiền bẩn?
A ať už je to kvůli výrobě jídla, nebo zavlečením cizích rostlin do míst, kde by opravdu neměly být, nebo kvůli tomu, že jejich životní prostředí je využíváno k jiným záměrům -- všechny tyto věci znamenají, že rostliny se musí přizpůsobit, nebo zemřít, nebo se přesunout.
Có thể vì quá trình sảm xuất lương thực thực phẩm hoặc vì việc đem các loài cây lạ đến những nơi chúng thực sự không nên đến, hoặc môi trường sống của chúng bị sử dụng vào các mục đích khác, tất cả những sự thay đổi đó bắt buộc các loài thực vật phải thích nghi, phải chết, hoặc chuyển đi nơi khác.
Pokud chcete doménu přesunout, nemusíte ji mazat.
Xin lưu ý rằng bạn có thể chuyển miền sang cho một chủ sở hữu khác mà không cần xóa.
Pokud chcete přesunout zaměření na pole Vyhledávání, stiskněte klávesu /.
Để di chuyển tiêu điểm vào hộp Tìm kiếm, hãy nhấn vào phím /.
Můžeme se přesunout k Igorovi?
Bây giờ đến lượt Igor nhé?
Není třeba shánět novou SIM kartu, do telefonu Pixel můžete přesunout stávající.
Bạn có thể chuyển thẻ SIM nano từ điện thoại hiện tại sang điện thoại của mình thay vì mua thẻ SIM mới.
E-maily můžete rychle spravovat kliknutím pravým tlačítkem myši. Můžete je tak přesunout, archivovat, ignorovat, filtrovat nebo otevřít v novém okně.
Bạn có thể nhanh chóng quản lý email bằng cách nhấp chuột phải để thực hiện những việc như di chuyển, lưu trữ, bỏ qua, lọc hoặc mở trong một cửa sổ mới.
Práh je nejmenší vzdálenost, kterou musí myš urazit na obrazovce předtím, než bude použito zrychlení. Je-li pohyb menší než tento práh, pak se bude myš pohybovat tak, jako by bylo zrychlení nastaveno na hodnotu #x. Tedy, budete-li dělat malé pohyby s fyzickým zařízením, pak se neprojeví žádné zrychlení, což vám dá větší kontrolu nad ukazatelem myši. Většími pohyby s fyzickým zařízením je možné rychle přesunout ukazatel myši do různých oblastí obrazovky
Ngưỡng này là khoảng cách ít nhất con trỏ nên di chuyển trên màn hình trước khi tính năng tăng tốc độ có tác động. Nếu cách di chuyển là nhỏ hơn giá trị ngưỡng, con trỏ di chuyển như thể giá trị tăng tốc độ là #X; vì vậy, nếu bạn di chuyển một ít thiết bị vật lý, không có tăng tốc độ, cho bạn khả năng điều khiển con trỏ chuột một cách hữu hiệu. Khi bạn di chuyển nhiều thiết bị vật lý, bạn có thể di chuyển con trỏ một cách nhanh tới vùng khác nhau trên màn hình
Pokud jste vlastníkem skupiny nebo máte oprávnění Moderátor metadat, můžete přesunout témata z jedné skupiny do druhé.
Nếu là chủ sở hữu nhóm hoặc một thành viên có quyền của người kiểm duyệt Siêu dữ liệu, thì bạn có thể chuyển chủ đề từ nhóm này sang nhóm khác.
Nyní se pojďme přesunout k druhé otázce, poměrně odlišné otázce, ale stejně tak důležité.
Bây giờ chúng ta hãy chuyển sang câu hỏi thứ 2, 1 câu hỏi khá khác biệt, nhưng phải nói rằng có tầm quan trọng tương tự.
Mohou nás obelstít a přesunout na jiné místo; mohou změnit naši náladu; mohou nastavit tempo; mohou nás rozesmát nebo vystrašit.
Nó có thể đánh lừa chúng ta bằng cách chuyên chở ta về mặt địa lý; nó có thể thay đổi tâm trạng; nó có thể thiết lập nhịp đi; nó có thể làm chúng ta cười hoặc làm chúng ta sợ hãi.
Tato volba určuje, jak se bude Konqueror chovat, když " smažete " soubor. Přesunout do koše: přesouvá soubory do složky, ve kterém je umístěn koš, odkud je možné tyto soubory snadno obnovit. Smazat: smaže soubor
Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přesunout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.