přihlašovací údaje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přihlašovací údaje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přihlašovací údaje trong Tiếng Séc.
Từ přihlašovací údaje trong Tiếng Séc có các nghĩa là giấy ủy nhiệm, thư ủy nhiệm, giấy uỷ nhiệm, quốc thư, thư uỷ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přihlašovací údaje
giấy ủy nhiệm(credentials) |
thư ủy nhiệm(credentials) |
giấy uỷ nhiệm(credentials) |
quốc thư(credentials) |
thư uỷ nhiệm(credentials) |
Xem thêm ví dụ
Aby se rychlé přehledy zobrazily, musíte mít přístup (přihlašovací údaje) k účtu Analytics, který informace shromažďuje. Bạn cần có quyền truy cập đăng nhập vào tài khoản Analytics thu thập thông tin để thẻ điểm xuất hiện. |
V účtu správce ale nebudete moci u klientských účtů měnit informace týkající se vlastnictví, například přihlašovací údaje. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng với tài khoản người quản lý, bạn sẽ không thể thay đổi thông tin dành riêng cho tài khoản được quản lý, chẳng hạn như thông tin đăng nhập của tài khoản. |
Identifikační údaje pro reklamní sítě jsou uvedeny ve sloupci Přihlašovací údaje do sítě, kde je také můžete upravit. Hãy xem cột Bằng chứng xác thực mạng để xem xét và thay đổi bằng chứng xác thực mạng quảng cáo của bạn. |
Pro účet Google Ads i Google Analytics použijte stejné přihlašovací údaje správce. Bạn cần sử dụng cùng thông tin đăng nhập quản trị cho tài khoản Google Ads và tài khoản Google Analytics. |
V této sekci můžete podle potřeby přidávat přihlašovací údaje prohledávače. Sử dụng phần này để thêm đăng nhập cho trình thu thập thông tin khi cần thiết. |
Pokud ve své firmě používáte více služeb Google, doporučujeme použít pro všechny služby stejné přihlašovací údaje účtu Google. Nếu bạn sử dụng nhiều sản phẩm của Google cho doanh nghiệp của mình, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng cùng một thông tin đăng nhập Tài khoản Google cho tất cả các sản phẩm đó. |
Nemůžeme poskytnout hesla ani jiné přihlašovací údaje. Vì vậy, chúng tôi không thể cung cấp mật khẩu hoặc các thông tin chi tiết khác để đăng nhập. |
V sekci Přístup prohledávače naleznete aktuální vlastní přihlašovací údaje prohledávače. Phần Truy cập của trình thu thập trông tin hiển thị số lần đăng nhập tùy chỉnh hiện tại của trình thu thập thông tin. |
Mám tady přihlašovací údaje, tak kdybys otevřel počítač, můžeme to zkusit. Tôi có đủ thông tin nếu anh mở máy tính ra thì chúng ta có thể bắt đầu ngay được. |
Změny budou mít vliv pouze na přihlašovací údaje v konfliktním účtu. Thay đổi chỉ ảnh hưởng đến thông tin xác thực đăng nhập đối với tài khoản xung đột. |
Pokud chcete změnit své přihlašovací údaje, máte následující možnosti: Dưới đây là các tùy chọn của bạn để thay đổi thông tin đăng nhập: |
Změní se pouze přihlašovací údaje v osobním konfliktním účtu. Chỉ thông tin xác thực đăng nhập của bạn cho tài khoản xung đột cá nhân của bạn sẽ thay đổi. |
Pokud například budete mít podezření, že vaše přihlašovací údaje zná někdo jiný, můžete změnit heslo. Ví dụ: bạn có thể thay đổi mật khẩu nếu cho rằng người khác có thông tin tài khoản của mình. |
Přidávání vlastníků a správců umožňuje spravovat zápis v několika lidech, aniž by bylo nutné sdílet přihlašovací údaje k účtu. Khi thêm chủ sở hữu và người quản lý, người dùng có thể chia sẻ việc quản lý danh sách mà không phải chia sẻ thông tin tài khoản cá nhân. |
Je-li k otevření souboru třeba uživatelské jméno a heslo, zadejte příslušné přihlašovací údaje, aby měl Google k souboru přístup. Nếu tệp của bạn yêu cầu tên người dùng và mật khẩu để truy cập, vui lòng nhập thông tin đăng nhập thích hợp để cho phép Google truy cập tệp của bạn. |
Vaše účetní oddělení například může dostávat informace o platbách, aniž by mělo přístup k podrobnostem o objednávkách nebo přihlašovací údaje. Ví dụ: bộ phận kế toán của bạn có thể nhận thông tin về các sự kiện thanh toán của bạn mà không cần có quyền truy cập vào chi tiết đơn hàng hoặc không có thông tin đăng nhập. |
Podívejte se na další informace o úrovních přístupu k účtu Google Ads a postupu, jak změnit přihlašovací údaje k Google Ads. Tìm hiểu thêm về các cấp truy cập trong tài khoản Google Ads và cách thay đổi thông tin đăng nhập Google Ads của bạn. |
Služba Analytics sleduje přihlašovací údaje a typy zařízení všech uživatelů, kteří se přihlásili k účtům Google a kteří také provedli konverzi. Analytics xem xét thông tin đăng nhập cũng như loại thiết bị cho tất cả người dùng đã đăng nhập vào tài khoản Google và những người cũng đã chuyển đổi. |
Dále je zakázáno publikovat položky, které se pomocí phishingu pokouší ukrást přihlašovací údaje a hesla, a položky, které zpracovávají vaše data netransparentním způsobem. Ngoài ra, chúng tôi cũng không cho phép các ứng dụng hoặc tiện ích liên quan đến những mưu đồ lừa đảo nhằm lấy mật khẩu hoặc chiếm quyền đăng nhập vào tài khoản hay các ứng dụng hoặc tiện ích xử lý dữ liệu của bạn theo cách không minh bạch. |
Tyto přihlašovací údaje se liší od přihlašovacích údajů na stránce SFTP / FTP / GCS, které zahrnují uživatelské jméno a heslo požadované pro přístup na server SFTP nebo FTP Googlu určený pro nahrávání. Thông tin đăng nhập này khác với thông tin đăng nhập trong trang SFTP / FTP / GCS có chứa tên người dùng và mật khẩu bắt buộc để truy cập máy chủ tải lên SFTP hoặc FTP của Google. |
Pokud nemáte v prohlížeči povoleny soubory cookie z našeho webu, budete mít se zobrazením našich stránek problémy. Můžete tak být vyzváni k opakovanému zadání přihlašovacích údajů pokaždé, když zobrazíte další stránku účtu AdSense. Nếu trình duyệt của bạn được cài đặt để không cho phép cookie từ trang web của chúng tôi, bạn sẽ gặp khó khăn trong việc xem các trang của chúng tôi và có thể được nhắc nhở để nhập lại thông tin đăng nhập mỗi khi bạn xem một trang khác của tài khoản AdSense của bạn. |
Odkazy v drobečkové navigaci v horní části každé stránky ve službě Analytics umožňují přístup k účtům produktů a organizací v sadě služeb Google Marketing Platform, a také k účtům, službám a výběrům dat spojeným s vašimi stávajícími přihlašovacími údaji. Các liên kết đường dẫn ở đầu mỗi trang trong Analytics cấp cho bạn quyền truy cập vào các tổ chức Google Marketing Platform và tài khoản sản phẩm cũng như các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem Analytics được liên kết với thông tin đăng nhập hiện tại của bạn. |
Chrání tak vaše přihlašovací, platební i ostatní osobní údaje. Công nghệ này bảo vệ thông tin đăng nhập, thông tin thanh toán và thông tin cá nhân khác của bạn. |
Pokud vaše aplikace obsahuje přihlašovací obrazovku s žádostí o zadání identifikačních údajů, můžete do služby Play Console přidat identifikační údaje testovacího účtu. Nếu ứng dụng của bạn có màn hình đăng nhập với thông tin đăng nhập bắt buộc, bạn có thể thêm thông tin đăng nhập vào Play Console được liên kết với tài khoản thử nghiệm. |
Mezi odkazy a stránky s osobními údaji mohou patřit například profilové stránky, nastavení, stránky s údaji o účtu, oznámení a upozornění, stránky sloužící k zasílání a příjmu zpráv a pošty, registrační a přihlašovací stránky a další odkazy spojené s údaji o uživateli. Các liên kết hoặc trang có PII có thể bao gồm trang hồ sơ, cài đặt, trang tài khoản, thông báo và cảnh báo, tin nhắn và thư, đăng ký, đăng nhập và các liên kết khác được liên kết với thông tin của người dùng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přihlašovací údaje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.