přinejmenším trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přinejmenším trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přinejmenším trong Tiếng Séc.
Từ přinejmenším trong Tiếng Séc có các nghĩa là ít nhất, tối thiểu, chí ít, ít nữa, nhỏ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přinejmenším
ít nhất(least) |
tối thiểu(least) |
chí ít(at the very least) |
ít nữa(at least) |
nhỏ nhất(least) |
Xem thêm ví dụ
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Přinejmenším. Có đủ cho mọi người không? |
Pozdější chrám měl ten dřívější předčit přinejmenším ve třech ohledech: v tom, jak dlouho existoval, kdo v něm vyučoval a kdo se v něm scházel k uctívání Jehovy. Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Rád je uvidím, přinejmenším ty dva. Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây. |
První kapitola zaměřuje naši pozornost přinejmenším na šest důležitých myšlenek, které je nezbytné si osvojit, abychom Jehovu velebili s díkůvzdáním, a mohli tak získat jeho přízeň a věčný život: (1) Jehova miluje svůj lid. Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài. |
Přinejmenším vidí příklad, ze kterého mohou brát inspiraci. Họ thấy những điều, ít nhất có thể đưa ra ý tưởng, xu hướng. |
Z historických pramenů vyplývá, že bergamoty rostly v Kalábrii přinejmenším od počátku 18. století a že místní obyvatelé příležitostně prodávali silici pocestným. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
Přinejmenším to vypadá, že byli jejich smýšlením ovlivněni. Nhưng ít ra, họ dường như đã bị ảnh hưởng bởi tư tưởng theo sát luật pháp của giáo phái đó. |
No, přinejmenším nejsou v klecích. Ừ, ít nhất họ không bị nhốt trong lồng. |
Mohlo by se zdát, že Bůh nese odpovědnost — nebo přinejmenším spoluodpovědnost — za všechnu špatnost a všechno utrpení v dějinách. Dường như Đức Chúa Trời chịu trách nhiệm—hoặc ít nhất là góp phần—về mọi điều gian ác và đau khổ trong suốt lịch sử. |
Objevila se také zmínka o tom, že šest set milionů dětí žije v naprosté chudobě a že třinácti milionům dětí zemře do konce roku 2000 přinejmenším jeden rodič na AIDS. Điều cũng được đề cập là 600 triệu trẻ em sống trong cảnh bần cùng, và 13 triệu trẻ sẽ mất ít nhất cha hoặc mẹ vì bệnh AIDS vào cuối năm 2000. |
Analytické otázky obvykle slouží přinejmenším třem účelům. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
Proto se někteří lidé domnívají, že s budováním teras se začalo přinejmenším před několika sty lety. Vì thế người ta tin rằng ruộng bậc thang bắt đầu được xây cất ít nhất vài trăm năm trước đây. |
Zadruhé – nešťastná ryba, kterou jsem tehdy chytil, zahynula, protože byla svedena, aby pokládala to, co bylo velmi nebezpečné – dokonce osudné, za něco cenného, nebo přinejmenším dostatečně poutavého, aby to stálo za bližší prozkoumání, a snad i uždibnutí. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
BĚHEM několika uplynulých století zmizela ze světa přinejmenším polovina všech jazyků. Trong những thế kỷ vừa qua, ít nhất phân nửa ngôn ngữ trên thế giới đã chết. |
(Izajáš 23:7a) Dějiny rozkvětu Tyru sahají přinejmenším až do doby, kdy žil Jozue. (Ê-sai 23:7a) Lịch sử về sự phồn vinh của thành Ty-rơ kéo dài ít nhất từ thời Giô-suê. |
Nicméně mnoho z nás stále věří, že by měli udělat sami přinejmenším všechna svá rozhodnutí. Còn rất nhiều người trong chúng ta vẫn tin rằng chúng ta nên tự lựa chọn và tìm ra nhiều lựa chọn hơn. |
Přinejmenším si prověřil Reida a mě. Hắn đã nghiên cứu về Reid và tôi. |
Paralipomenon 34:4, 5) Je tedy pravděpodobné, že Sefanjáš prorokoval přinejmenším čtyřicet let předtím, než na judské království přišel „Jehovův velký den“. Vậy, rất có thể Sô-phô-ni đã nói tiên tri ít nhất 40 năm trước khi “ngày lớn của Đức Giê-hô-va” đến với vương quốc Giu-đa. |
Uživatelé přede všemi, včetně těch, s nimiž chodí, či svých manželských partnerů, často skrývají, že se pornografií zabývají, nebo to přinejmenším bagatelizují. Người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm thường che giấu hành động này của họ đối với người khác, kể cả người yêu và người phối ngẫu của họ. |
Pravděpodobně však vedle sebe stavíte silné stránky vašeho přítele a slabé stránky vašeho partnera, což je přinejmenším nefér. Rất có thể bạn so sánh những mặt mạnh của bạn ấy với mặt yếu của người hôn phối, điều này thật không công bằng! |
Když ti něco řeknu, přinejmenším mi musíš věřit. Điều ít nhất anh có thể làm khi tôi nói gì với anh là nên tin. |
Spisovatel Vance Packard uvádí: „Matky přinejmenším čtvrtiny amerických kojenců a batolat mladších než tři roky přijímají v dnešní době určitý druh práce mimo domov.“ Văn sĩ Vance Packard tường thuật: “Hiện nay ít nhất một phần tư trẻ sơ sanh và trẻ nhỏ dưới ba tuổi ở Hoa Kỳ có mẹ phải đi làm”. |
Mohl dav napomenout nebo přinejmenším dát najevo nesouhlas. Ông có thể quở trách đoàn dân hoặc ít ra là không đồng ý với họ. |
Přinejmenším budeme mít hodnotný vztah s někým, kdo vyznává jiné náboženství, a naše vzájemné přátelství může pokračovat i nadále. Ít ra chúng ta cũng có được mối quan hệ đầy thỏa mãn với một người nào đó từ tín ngưỡng khác và chúng ta có thể tiếp tục vui hưởng tình bạn của họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přinejmenším trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.