přinést trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ přinést trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přinést trong Tiếng Séc.

Từ přinést trong Tiếng Séc có các nghĩa là cầm lại, mang lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ přinést

cầm lại

verb

mang lại

verb

My ale věříme, že jsme vám přinesli pravdu.
Nhưng chúng tôi tin rằng mình đã mang lại sự thật cho anh.

xách lại

verb

Xem thêm ví dụ

To by mělo přinést útěchu těm z nás, kteří sice činí pokání, ale jsou kvůli svým vážným hříchům stále velmi stísněni.
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Opravdu by si všimnout, že on opustil mléko stojí, není ve skutečnosti žádný z nedostatku hladu, a ona by přinést něco k jídlu vhodnější pro něj?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Prorok vysvětlil: „Nic nemohlo Svatým přinést více radosti ve vztahu ke království Páně než světlo, jež problesklo na svět skrze zmíněné vidění.
Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên.
Například vyhledávání výrazu „tiger“ (tygr) může v závislosti na zadaných klíčových slovech přinést různé sady výsledků a reklam.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
V této lekci budou studovat závěr této alegorie, kdy pán vinice pracuje se svými služebníky naposledy, aby pomohl stromům přinést dobré ovoce.
Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt.
Jako představitelé Pána Ježíše Krista se snaží naplňovat božský příkaz – obnovený dnes samotným Pánem – přinést plnost evangelia světu a všude žehnat životu lidí.6
Với tư cách là những người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô, họ cố gắng làm tròn lệnh truyền thiêng liêng đó—được chính Chúa hồi phục lại cho thời kỳ chúng ta—để mang phúc âm trọn vẹn ra nước ngoài và ban phước cho cuộc sống của dân cư ở khắp mọi nơi.6
Nebo situaci pochopí a budou ochotné přinést nezbytné oběti?
Hay là chúng hiểu được cảnh ngộ gia đình và sẵn sàng chịu hy sinh?
Vysoce kvalitní a dobře viditelné stránky vám následně mohou přinést větší příjmy v programu AdSense.
Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn.
Když budete o uvedeném Božím slibu přemýšlet, může vám to přinést úlevu.
Đây là lời hứa đến từ Đức Chúa Trời, suy ngẫm về lời hứa này có thể mang lại niềm an ủi.
Vy, muži Sionu, vy, nositelé kněžství, jste těmi, kdo může povstat a přinést úlevu Svatým tím, že budete uplatňovat inspirované zásady programu sociální péče!
Các anh em là những người đàn ông của Si Ôn, những người nắm giữ chức tư tế, là những người có thể dẫn đường và trợ giúp Các Thánh Hữu bằng cách áp dụng các nguyên tắc đầy cảm ứng của chương trình an sinh!
Není přece možné sehnat mnoho lidí s talentem za 400 000 dolarů, kteří by byli ochotní přinést oběť ve výši 316 000 dolarů každý rok, kdy budou výkonným ředitelem charity zabývající se hladem.
Bây giờ, bạn không thể khiến rất nhiều người với tài năng trị giá 400. 000 đô la đánh đổi sự hy sinh trị giá 316. 000 đô la hàng năm để trở thành CEO của một tổ chức từ thiện vì người đói nghèo.
Ale stejně se vám podařilo přinést mu ty peníze..
Bằng cách nào đó với tiền Anh hãy loại bỏ nó...
Bude „veliký jako Mojžíš“ a bude mu dána „moc přinésti [Boží] slovo“.15 Představte si, jak se Joseph Smith musel cítit, když si uvědomil, že toto proroctví je o něm!
Vị này sẽ “vĩ đại như Môi Se” và sẽ được ban cho quyền năng để đưa ra lời của Thượng Đế.15 Hãy suy nghĩ về cảm nghĩ của Joseph Smith sẽ như thế nào khi ông nhận biết rằng lời tiên tri này là về ông!
Protože nepočkal na proroka Samuela, který měl přinést oběť Jehovovi.
Vì ông không đợi nhà tiên tri Sa-mu-ên, là người đáng lẽ phải dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va.
Nevím, zda nám může něco přinést více radosti než vědomí toho, že naše děti znají Spasitele.
Tôi không biết là có bất cứ điều gì trên thế gian này mà có thể mang lại nhiều hạnh phúc và niềm vui hơn việc biết rằng con cái chúng ta biết Đấng Cứu Rỗi.
Jen chci přinést oheň lidem.
Anh muốn mang lửa đến cho loài người.
Nebyl jsem zcela připraven přinést takovou oběť, a tak jsem uvažoval: „Nevypadáš jinak než před týdnem.“
Chưa hoàn toàn chuẩn bị cho sự hy sinh đó, tôi tự lý luận với mình: “Mình cũng trông cũng giống như cách đây một tuần mà.”
Můžu to přinést.
Mình có thể lấy nó.
Jednou z netrpělivosti předložil oběť, kterou měl přinést Samuel.
Lần nọ, Sau-lơ mất kiên nhẫn và tự ý dâng vật tế lễ mà Sa-mu-ên định dâng.
A přitom přinášeli více obětí, než jsem musela přinést já, aby se naučili hrát.
Và các em đã hy sinh nhiều hơn tôi trong các nỗ lực của mình để học chơi dương cầm.
(1. Petra 5:6) Může něco přinést větší uspokojení než pocta od Jehovy?
(1 Phi-e-rơ 5:6) Có phần thưởng nào tốt hơn là được Đức Giê-hô-va tôn trọng không?
Špatná známka ve škole, ztráta zaměstnání, hádka, dokonce i deštivý den - to všechno může přinést pocity smutku.
Bị điểm kém, mất việc, cãi vã với ai đó, thậm chí là một ngày mưa cũng làm người ta thấy buồn buồn.
* Co podle vás znamená, že ti, kteří chtějí být pokřtěni, mají přinést „vhodné plody, že jsou toho hodni“?
* Các em nghĩ việc những người muốn được báp têm phải đưa ra “những thành quả chứng minh rằng họ xứng đáng được báp têm” có nghĩa là gì?
Bude- li ve vás důvodná pochybnost o vině obžalovaného- důvodná pochybnost- potom mi musíte přinést rozsudek " nevinen "
Nếu các vị còn nghi ngờ gì về tính xác thực của chứng cứ- các vị phải cho tôi phán quyết vô tội
Časem ale semeno Království může přinést ovoce.
Nhưng với thời gian, hạt giống Nước Trời có thể sinh hoa lợi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přinést trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.