přístřešek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přístřešek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přístřešek trong Tiếng Séc.
Từ přístřešek trong Tiếng Séc có các nghĩa là lán hàng, nhà kho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přístřešek
lán hàng
|
nhà kho
Přístřešek se nacházel pod železniční tratí. Nhà kho đó ở dưới một đường ray. |
Xem thêm ví dụ
Nedaleko byl malý přístřešek, kde se konala shromáždění. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
Byl jsem jedním z chlapců, kteří opustili pohodlný stan a museli si nějak zbudovat přístřešek a udělat jednoduchou postel z přírodních materiálů, které jsme našli. Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được. |
Také jsme se museli vyrovnat s tím, že sjezdy se konaly pod jednoduchými přístřešky vybudovanými přímo v buši. Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã. |
Jelikož to měla být barva přístřešku pro koně, svou chybu jsem si uvědomila, až když jsem uviděla, že barva poníka se bije s okolními barvami na plátně. Vì đó là một màu có thể dùng cho da của con ngựa, nên tôi không nhận ra lỗi lầm của mình cho đến khi tôi thấy là màu của con ngựa đối chọi với những màu kế bên trên bức tranh. |
Přes léto jsme se studenty postavili 50 přístřešků. Trong mùa hè đó cùng với sinh viên của mình, chúng tôi đã dựng hơn 50 nơi trú ẩn. |
Jedna vzpomínka, kterou mi Duch často přináší na mysl, se týká večerního shromáždění svátosti, které se konalo před mnoha lety v jednom plechovém přístřešku v rakouském Innsbrucku. Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm. |
Než začal program výstavby sálů Království, shromáždění se často konala v přístřešcích pokrytých trávou Trước khi bắt đầu chương trình xây dựng Phòng Nước Trời, nơi nhóm họp thường là những chỗ che chỉ có mái lá |
Rut však neúnavně pokračuje dál a zastaví se jen, aby si setřela pot z čela a aby „v domě“ — přístřešku, kde dělníci mohou pobýt ve stínu — snědla jednoduché jídlo. Dù vậy, Ru-tơ vẫn không nghỉ tay, chỉ dừng lại để lau những giọt mồ hôi thấm đẫm trên trán và ăn bữa trưa đơn giản trong căn chòi che bóng mát cho những người thợ. |
Mohli spát na palubě, snad pod přístřeškem podobajícím se stanu, který si na noc postavili a ráno zase složili. Họ ngủ trên boong tàu, có lẽ dưới những chỗ che giống như lều dựng lên vào ban đêm, và gỡ xuống mỗi sáng. |
Na Chrámovém náměstí postavili přístřešek z větví. Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ. |
Pak k ní láskyplně vztáhl ruku, položil jí ji na hlavu a vrátil se s ní i s ostatními ovcemi zpět k přístřešku.1 Sau đó ông ân cần giơ tay ra, đặt tay lên đầu của nó, rồi đi với nó và các con cừu khác về phía cái chuồng.1 |
Když se Jonáš probudil, zjistil, že mu široké listy této velké rostliny poskytují mnohem víc stínu než jeho chatrný přístřešek. Khi thức dậy, Giô-na thấy dây này xanh tốt, có những lá to che bóng râm hơn hẳn cái chòi tạm bợ của ông. |
George stál s rukama sevřenými a zářící oči a dívá jako každý jiný člověk může vypadat, jehož manželka má být prodáno v dražbě, a syna poslal na obchodníka, všechny pod přístřeškem z křesťanského národa zákony. George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo. |
Členům Církve byly poskytnuty skromné prostředky, aby si mohli znovu postavit dřevěné přístřešky a domy. Những phương tiện khiêm tốn đã được cung cấp để giúp các tín hữu Giáo Hội xây dựng lại nơi trú ngụ bằng gỗ và nhà cửa. |
Bloch zachycuje Ježíše, jak odhrnuje plátěný přístřešek, pod nímž je „nemocný“ muž (Jan 5:7), který leží u rybníka a čeká. Bloch vẽ Chúa Giê Su đang nhẹ nhàng nâng lên một tấm bạt che tạm thời cho thấy một “người bệnh” (Giăng 5:7), là người đang nằm gần cái ao, chờ đợi. |
Pracuješ dole jako uklízeč ale bydlíš v přístřešku na patře 59. Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59. |
Myslím, že viděls ten přístřešek pro loď. Tôi nghĩ ông thấy... căn nhà neo thuyền. |
Malé děti s nadšením pomáhaly stavět přístřešky, a okolo 5,000 residentů, kteří neměli kam jinam jít, tam prostě zůstávali. Trẻ nhỏ thì hào hứng giúp mọi người dựng lều ở tạm, và khoảng 5,000 người dân không có nơi nào để đi, nên họ đơn giản lựa chọn ở lại đây. |
(15) Pokorní členové v Rakousku umožňují Duchu Svatému osvítit přístřešek, v němž mají shromáždění svátosti. (15) Các tín hữu khiêm nhường ở nước Áo để cho Đức Thánh Linh chiếu sáng kho hàng nơi họ tổ chức buổi lễ Tiệc Thánh. |
Věděli jsme, že je sám a bez teplého oblečení, jídla a přístřešku. Chúng tôi biết rằng em ấy đi một mình và không có quần áo ấm, thức ăn hay nơi trú ngụ. |
Zadruhé – přístřešek. Thứ hai, là chỗ ở. |
Vzpomínám si, jak nás učili, že chudí potřebovali nějaké věci - jídlo, oblečení, přístřešek - které neměli. Và tôi cũng được dạy nhiều lần hơn đó là nhiệm vụ của tôi -- lớp học chỉ toàn những đứa trẻ 5- 6 tuổi -- đó là nhiệm vụ của chúng tôi giúp đỡ người nghèo. |
Jonáš se probudil a uviděl tuto velkou rostlinu se širokými listy, která poskytovala mnohem více stínu než jeho chatrný přístřešek. Khi thức dậy, Giô-na thấy dây này xanh tốt, có những lá to che bóng râm hơn hẳn căn chòi sơ sài của ông. |
Zaprvé, má každý to, co je nezbytné k přežití? Tedy jídlo, vodu, přístřešek, bezpečí? Đầu tiên, mọi người có đủ nhu cầu cơ bản để tồn tại không: thức ăn, nước, chỗ ở, sự an toàn? |
Církev také spolupracuje s několika dalšími humanitárními organizacemi a s filipínskou vládou na pokračujících dodávkách potravin, vody, zdravotnických potřeb, hygienických balíčků, elektrocentrál, materiálu pro stavbu přístřešků, kuchyňských potřeb, rybářského náčiní a semen pro pěstování plodin. Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přístřešek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.