přístupný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ přístupný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ přístupný trong Tiếng Séc.
Từ přístupný trong Tiếng Séc có các nghĩa là sẵn có, dễ hiểu, dễ gần, tự do, có thể đạt tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ přístupný
sẵn có(available) |
dễ hiểu(comprehensible) |
dễ gần(accessible) |
tự do
|
có thể đạt tới(get-at-able) |
Xem thêm ví dụ
Slyšeli jsme, že dům je přístupný návštěvníkům. Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Díky Znovuzřízení jsou všem lidem opět přístupny znalosti a obřady nezbytné pro jejich spasení a oslavení.12 Toto oslavení nakonec každému z nás umožňuje žít na věky se svou rodinou v přítomnosti Boha a Ježíše Krista! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Když přemýšlíme o Ježíšově příkladu, můžeme si položit otázky: ‚Považují mě jiní lidé za přístupného? Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’ |
Jehova chce, abychom se k němu přiblížili, protože je přístupný Bůh. Ngài muốn chúng ta đến với Ngài vì Ngài là Đức Chúa Trời dễ đến gần. |
Máme šanci jít a přemýšlet o budoucnosti jako něčem, co bude přístupné okolnímu světu. Chúng tôi có một cơ hội để bắt đầu và để nghĩ về tương lai như một điều gì đó cởi mở với thế giới. |
Sulley a Mike jsou konečně přístupni k Boo, ale Waternoose a CDA poslali jej zpět na Strašecí plochu. Dù cuối cùng đã tiếp cận cánh cửa của Boo, thế nhưng Waternoose và CDA lại gửi trả nó trở lại Tầng hù dọa. |
Máme pověst jemných a přístupných lidí? Bạn có tiếng là người mềm mại và dễ đến gần không? |
Jejím účelem bylo učiniti snadněji přístupnými některé důležité články, jež měly za doby Josepha Smitha omezený počet výtisků. Mục đích của tuyển tập này là để phổ biến dễ dàng hơn một số bài báo quan trọng với số phát hành hạn chế vào thời của Joseph Smith. |
Byl to přístupný člověk a měli jsme hezký rozhovor. Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị. |
Velkou část této oblasti tvoří hornatá území pokrytá džunglí, do nichž se lze dostat hlavně pěšky, a také krásné přímořské regiony, přístupné po moři. Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
Jak dal Ježíš najevo, že je přístupný, i když někdo narušil jeho soukromí, a jak bychom mohli jednat podle jeho příkladu? (Marek 6:31–34) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su là người dễ gần ngay cả khi ngài muốn chút thời gian nghỉ ngơi, và chúng ta có thể noi gương ngài ra sao?—Mác 6:31-34. |
Přístupní starší jsou požehnáním Trưởng lão dễ đến gần là một ân phước |
Příklady použití RETScreen v akademickém prostředí lze nalézt v kapitolách „Publikace a zprávy“ a „Univerzitní a vysokoškolské kurzy“ newsletteru RETScreen, který je přístupný prostřednictvím uživatelského manuálu ve staženém softwaru. Các ví dụ về việc sử dụng RETScreen trong học viện được trình bày trong phần "Ấn bản và Báo cáo" và "Các khóa học Đại học và Cao đẳng" của bản tin RETScreen, có thể truy cập qua Hướng dẫn sử dụng trong phần mềm tải xuống. |
My v Oblong věříme, že média by měla být přístupná v mnohem víc jemnozrnné formě. Chúng ta ở Oblong tin rằng truyền thông nên truy cập nhiều hơn nữa những dạng mịn |
Veřejná doména by měla být přístupná, ale je často zamknutá. Kho tàng tri thức chung& lt; br / & gt; lẽ ra phải được mở miễn phí cho tất cả mọi người, nhưng không. |
Nic, co by nebylo přístupné. Nó thậm chí không phải là các dữ liệu hạn chế truy cập. |
Misionář sděloval něco pozoruhodného — že má odlišná měřítka a že je přístupný — pouhým svým vzhledem a chováním. Giáo sĩ đó đã thông tri một điều đáng lưu ý—tức là anh có những tiêu chuẩn khác và dễ đến gần—chỉ qua dáng dấp và tác phong của anh. |
Bylo s ním zahájeno biblické studium, přestože bydlel na těžko přístupném místě. Một học hỏi Kinh Thánh bắt đầu dù cụ sống ở một nơi rất cách trở. |
" Čím více se zdá vesmír býti přístupným, tím více nám připadá zbytečným. " " Khi vũ trụ càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên vô nghĩa. " |
DES byla první veřejně přístupná šifra „požehnaná“ vnitrostátním subjektem, jakým je NSA. DES là phương thức mật mã công khai đầu tiên được một cơ quan quốc gia như NSA "tôn sùng". |
Pokud web navrhnete s ohledem na potřeby návštěvníků a přitom zajistíte, aby byl snadno přístupný i vyhledávačům, obvykle to přinese pozitivní výsledky. Việc thiết kế trang web của bạn dựa vào nhu cầu của khách truy cập và đồng thời đảm bảo các công cụ tìm kiếm có thể dễ dàng truy cập trang web thường cho kết quả khả quan. |
Když Kristus vstal z hrobu a stal se prvotinami vzkříšení, učinil tento dar přístupný všem. Khi Đấng Ky Tô sống dậy từ mộ phần, trở thành trái đầu mùa của Sự Phục Sinh, thì Ngài làm cho ân tứ đó có sẵn cho tất cả mọi người. |
Mohl jsi také získat plnější podíl ve všech odvětvích služby, která ti jsou přístupná? Ngoài ra, bạn có thể tham gia nhiều hơn vào tất cả các hình thức của công tác rao giảng mà bạn có thể làm được không? |
Váš postraní panel není funkční nebo přístupný Thanh nằm bên không làm việc hoặc không có |
14 Všimli jste si někdy, že když lidé získají moc a autoritu, často se stanou méně přístupnými vůči svým podřízeným? 14 Bạn có bao giờ để ý thấy rằng khi một người có quyền lực, những người dưới quyền thường khó đến gần họ không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ přístupný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.