private first class trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ private first class trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ private first class trong Tiếng Anh.

Từ private first class trong Tiếng Anh có các nghĩa là bếp, binh nhất, cai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ private first class

bếp

noun

binh nhất

noun

cai

noun

Xem thêm ví dụ

He was a private first class and received ten awards during his time in the military.
Anh từng là một binh nhì hạng nhất và đã nhận mười giải thưởng trong thời gian ở quân đội.
He was demoted from Corporal to Courier Private First Class for biting an officer in Episode 1.
Nó bị giáng chức từ Hạ sĩ xuống Binh nhất do cắn một sĩ quan trong Tập 1.
The Ahlfors family was Swedish-speaking, so he first attended a private school where all classes were taught in Swedish.
Gia đình Ahlfors nói tiếng Thụy Điển, do đó, đầu tiên cậu bé theo học một trường , nơi tất cả các lớp học đã được giảng dạy bằng tiếng Thụy Điển.
Private First Class Blackburn.
Binh nhì hạng nhất Blackburn.
A week after the sinking Admiral Cunningham, Commander-in-Chief of the Mediterranean Fleet, wrote a private letter to the First Sea Lord, Sir Dudley Pound, "I don't like these 'Southampton' class.
Trong một lá thư riêng gửi cho Thứ trưởng Hải quân Anh Sir Dudley Pound một tuần sau khi Southampton bị đánh chìm, Đô đốc Andrew Cunningham, Tổng lệnh Hạm đội Địa Trung Hải, đã viết: "Tôi không thích lớp 'Southampton' này.
This cabin offers more amenities and is more spacious than Regular First Class, such as a variety of lighting options and a private storage cabinet with a password lock.
Cabin này cung cấp nhiều tiện nghi hơn và rộng rãi hơn hạng First Class thông thường, chẳng hạn như nhiều lựa chọn độ sáng khác nhau và tủ chứa riêng với khóa mật khẩu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ private first class trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.