projevy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ projevy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ projevy trong Tiếng Séc.

Từ projevy trong Tiếng Séc có các nghĩa là tốc độ, sự mau lẹ, chạy nhanh, sự thành công, tăng tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ projevy

tốc độ

(speed)

sự mau lẹ

(speed)

chạy nhanh

(speed)

sự thành công

(speed)

tăng tốc độ

(speed)

Xem thêm ví dụ

• Jak můžeme stárnoucím spoluvěřícím projevovat lásku?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Proč je nesprávné projevovat milostný zájem o kohokoli, kdo není naším partnerem?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
16 Lásku bychom měli projevovat nejen těm, kdo žijí v našem okolí.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Tento osobní zájem se projeví slovy i skutky.
Sự chú ý cá nhân đó được chứng tỏ qua lời nói và hành động.
Odborníci se shodují na těchto projevech zdravého spánku:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
(Skutky 17:11) Pečlivě zkoumali Písmo, aby plněji pochopili Boží vůli a tak mohli projevovat lásku dalšími poslušnými skutky.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
I když věřím, že členové dychtí projevovat soucit těm, již se od nich odlišují, v lidské povaze je, že když jsme postaveni do situace, které nerozumíme, máme sklon se stáhnout.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Jak můžeme našim zájemcům projevovat úctu?
Chúng ta nên tôn trọng những người học Kinh Thánh như thế nào?
Skupina odborníků, která se zabývá rozvojem dítěte, říká: „Jedna z nejlepších věcí, kterou může otec pro své děti udělat, je projevovat úctu jejich matce. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
7. (a) Proč by bratři, kteří mají ve sboru odpovědné postavení, měli projevovat úctu těm, kdo jsou pod jejich dohledem?
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Jaké projevy Jehovovy lásky zažívali Adam s Evou, ale jak na to reagovali?
A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
Nedomnívejte se, že víte nejlépe, jak projevovat ohled svému partnerovi. Co kdybyste se ho na to zeptali?
Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.
(Galaťanům 6:10) Uvažujme tedy nejdřív o tom, jak můžeme projevovat milosrdenství těm, kdo jsou nám příbuzní ve víře.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Profesor Gunson uvádí, že obrácení Tahiťanů bylo „pouze projevem vůle Pomarého II., která se opírala o náboženské zvyky (ne víru) anglických misionářů“.
Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”.
Projev vaší mužnosti jsme viděli cestou.
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
7 Působivým projevem tohoto postupu vpřed byla událost, která se v roce 1958 odehrála v New Yorku — největší sjezd, jaký kdy svědkové Jehovovi uspořádali. Šlo o mezinárodní sjezd Božská vůle a vrcholná účast byla 253 922 přítomných.
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
Jehova jim bude žehnat a bude je používat pouze tehdy, jestliže budou projevovat pravou pokoru.
Chỉ khi nào họ thể hiện tính khiêm nhường đích thực, Đức Giê-hô-va mới ban phước và dùng họ.
Nedůležitý projev náklonnosti. Nebo předstírání nevědomosti.
Biểu hiện về mặt thì địch không biểu hiện tình cảm hoặc giả vờ không biết.
10 Víme, že by křesťané měli projevovat bratrskou lásku.
10 Chúng ta biết tín đồ đấng Christ nên bày tỏ tình yêu thương anh em.
(Efezanům 4:25) Kéž nikdy nepřestaneme projevovat dobrotu tímto důležitým způsobem.
(Ê-phê-sô 4:25) Mong sao chúng ta luôn bày tỏ lòng tốt trong phương diện quan trọng này.
Mnozí pozorovatelé se domnívají, že tento intenzívní zájem o budoucnost je pouze projevem opakované touhy po změnách, které se v minulosti neuskutečnily.
Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành.
5 Projevy Boží lásky k nám by nás měly pohnout k napodobování Krista v tom, že milujeme spravedlnost a nenávidíme bezzákonnost.
5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9).
Myslíme si, že když dítě projeví upřímnou lítost, je lepší být rozumný a trest zmírnit.“ (Matthieu, Francie)
Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp.
1, 2. (a) Jakou vlastnost by Jehovovi služebníci měli projevovat?
1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ projevy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.