protipožární trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protipožární trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protipožární trong Tiếng Séc.
Từ protipožární trong Tiếng Séc có các nghĩa là chữa cháy, phòng hỏa, cứu hỏa, sa thải, lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protipožární
chữa cháy
|
phòng hỏa(fire prevention) |
cứu hỏa
|
sa thải
|
lửa
|
Xem thêm ví dụ
Různé společnosti a firmy z tohoto města předvádějí na přehlídce svou připravenost bojovat s ohněm a různá protipožární opatření. Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy. |
Protipožární jednotka! triển khia dập lửa! |
Protipožární plán nyní umožňuje vypalování porostů jako jeden z prostředků k navrácení původního stavu rezervace. Kế hoạch phòng ngừa hỏa hoạn cho phép thực hiện các đám cháy được kiểm soát như là một phương pháp để trả lại đất của vườn quốc gia về trạng thái ban đầu của nó. |
Se sbíráním peněz na protipožární oddělení přece nečekáme, až se dům vznítí.“ Phải chi cậu gián không phải là vị khách khó ưa đến thế thì chúng hẳn đáng được khâm phục lắm”. |
Tato odbočka navíc již přes deset let spolupracuje s místními úřady na přehlídce, jež je sponzorována s cílem prohlubovat povědomí lidí o protipožární ochraně. Ngoài ra, hơn một thập niên qua, văn phòng chi nhánh đã hợp tác với chính quyền địa phương trong một cuộc trưng bày được bảo trợ để cổ động sự ý thức về việc phòng hỏa. |
To jsou protipožární dvere, že? Đó là cánh cửa đặc biệt, phải không? |
Dělá protipožární pruh. Đốt lửa để ngăn lửa kia. |
Podle Tesly jsou tyto prvky zbytečné díky pokročilému rozvodu tepla a protipožární chemikálii obsažené v baterii. Theo Tesla Motors, các tính năng này là không cần thiết bởi hệ thống điều hòa nhiệt và hóa chất chống phồng trong bộ pin nhiên liệu. |
Klub nedávno instaloval nový protipožární systém. Câu lạc bộ gần đây có cài đặt 1 hệ thống báo cháy mới |
Jo, a s neandrtálci jsem znovu prošla protipožární opatření. Và tôi sẽ xem lại hệ thống cứu hỏa chỗ những người nguyên thủy. |
Aktivujte protipožární stěny. Mau khởi động tường tránh lửa |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protipožární trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.