prověření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prověření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prověření trong Tiếng Séc.
Từ prověření trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự xác minh, sự thẩm tra, việc đặc phái, [sợ, söï thaåm tra, xaùc minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prověření
sự xác minh(verification) |
sự thẩm tra(verification) |
việc đặc phái(detailing) |
[sợ(verification) |
söï thaåm tra, xaùc minh(verification) |
Xem thêm ví dụ
4 Hodnoty prověřené časem 4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
PRAKTICKÉ RADY PROVĚŘENÉ ČASEM SỰ KHÔN NGOAN VƯỢT THỜI GIAN |
Budeme potřebovat nejméně tři sady, prověřené. Chúng ta sẽ cần ít nhất là 3 bộ, tất cả phải được hiệu chỉnh lại. |
Společnost Google tvrdí, že nedílnou součástí Google Apps jsou funkce pro blokování spamu, antivirovou kontrolu a prověření dokumentů, jež testují data ještě předtím, než si uživatel stáhne příslušnou zprávu. Google tuyên bố rằng tính năng chặn thư rác được tích hợp vào Google Apps, có tích hợp kiểm tra virus và kiểm tra các tài liệu trước khi cho phép người dùng tải về bất kỳ thông điệp nào. |
Z tohoto důvodu se na ubytovatele domácích mazlíčků vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb. Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
Máte velmi neobvyklé bezpečnostní prověření, Marto. Cô không được bảo vệ tốt, Marta. |
Můžeš to říct, je prověřený. Ông có thể nói, anh ta được quyền. |
Telefon byl prověřen a splňuje příslušné regulační požadavky ohledně vystavení rádiovým vlnám. Kết quả đánh giá cho thấy điện thoại của bạn đáp ứng các yêu cầu trong quy định hiện hành về phơi nhiễm sóng vô tuyến. |
Moc materiálů na prověření. Quá nhiều tài liệu để phân tích cho kịp thời gian. |
Pokud s naší odpovědí z nějakého důvodu nebudete spokojeni, může být váš případ prověřen na vyšší úrovni. Nếu bạn không hài lòng với câu trả lời của chúng tôi vì bất kỳ lý do gì, thì chúng tôi có thể chuyển trường hợp của bạn lên cấp cao hơn để xem xét. |
Tvůj otisk v aplikaci pro přístup generuje čárkový kód, Dostane tě kamkoliv, dle tvého prověření. Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép. |
Pokud chcete být v životě šťastnější a spokojenější, seřaďte si priority podle toho, co doporučují časem prověřené rady z Bible. Nếu đặt thứ tự ưu tiên theo lời khuyên khôn ngoan trong Kinh Thánh, đời sống bạn sẽ hạnh phúc và ý nghĩa hơn. |
Z tohoto důvodu se na zámečníky vztahuje další úroveň kontrol, včetně prověření serióznosti pracovníků služeb a pokročilého ověření společností Google. Vì lý do này, các thợ khóa phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google. |
Firmy s tímto odznakem totiž podstupují rozsáhlé prověření serióznosti a licencí a musí získat alespoň 3hvězdičkové hodnocení. Các doanh nghiệp có huy hiệu này trải qua quy trình kiểm tra lai lịch và kiểm tra giấy phép rộng rãi và phải có điểm xếp hạng ít nhất là 3.0. |
Pokud vyhledávání vypnete, vaše děti budou mít přístup pouze k videím z vybraných kanálů, které jsou prověřeny aplikací YouTube Kids. Điều này sẽ cho phép con bạn xem nội dung trên màn hình chính, bao gồm cả nội dung do ứng dụng đề xuất dựa trên các video đã xem trước đó. |
Všichni členové posádky měli nejvyšší bezpečnostní prověření. Tất cả các thành viên trong đội... là những nhân viên an ninh hàng đầu. |
Pro účely kontroly kvality mohou partneři, kteří prověření serióznosti provádějí, zaslat společnosti Google anonymizovaná nebo agregovaná data. Đối tác kiểm tra lai lịch có thể gửi cho Google dữ liệu tổng hợp hoặc dữ liệu đã ẩn danh để phục vụ cho mục đích quản lý chất lượng. |
Společnost Google zveřejňuje obecná kritéria pro zařazení do inzertního programu Místní služby a povinnosti spojené s procesem prověření serióznosti. Google công bố các tiêu chí hội đủ điều kiện chung cho chương trình quảng cáo Dịch vụ địa phương và nghĩa vụ của bạn trong quy trình kiểm tra lai lịch. |
Jejich protipólem jsou lidé, kteří si cení prověřených, spolehlivých věcí. Những người ít cởi mở thích những điều quen thuộc, an toàn và chắc chắn. |
RETScreen byl například použit: při obnově Empire State Building při opatřeních v oblasti energetické účinnosti ve výrobních zařízeních společnosti 3M Canada ve velké míře v irské větrné energetice k analýze potenciálních nových projektů ke sledování výkonnosti stovek škol v provincii Ontario v programu společností Manitoba Hydro ke kombinované výrobě tepla a energie (optimalizace bioenergie) při prověření aplikací projektu ke správě energie v areálech univerzit a kolejí ve víceletém posouzení a hodnocení výkonu fotovoltaiky v kanadském Torontu k analýze solárního ohřevu vzduchu v zařízeních U.S. Air Force v technickém vybavení měst včetně identifikace možností pro energetickou účinnost vybavení v různých obcích provincie Ontario. Ví dụ: RETScreen đã được sử dụng: để cải tạo Tòa nhà chọc trời Empire State bằng các biện pháp tiết kiệm năng lượng tại các cơ sở sản xuất 3M của Canada rộng rãi bởi ngành năng lượng gió của Ireland để phân tích các dự án tiềm năng mới để giám sát việc thực hiện hàng trăm trường học ở Ontario bởi chương trình kết hợp nhiệt và điện (tối ưu hóa năng lượng sinh học) của Manitoba Hydro cho các ứng dụng dự án màn chắn để quản lý năng lượng tại các trường đại học và cao đẳng nhằm đánh giá và thẩm định qua nhiều năm về hiệu suất quang điện tại Toronto, Canada để phân tích sưởi ấm không khí mặt trời tại các căn cứ Không lực Hoa Kỳ cho các cơ sở của thành phố, kể cả xác định cơ hội để nâng cấp hiệu suất năng lượng ở các đô thị Ontario khác nhau Bộ sưu tập rộng rãi các bài báo chi tiết nói về cách thức RETScreen được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau hiện có trên trang LinkedIn của RETScreen. |
(Izajáš 48:17) Není tedy překvapující, že v Bibli nacházíme časem prověřené rady k tomu, jak si vybrat manželského partnera. (Ê-sai 48:17) Vì thế, thật dễ hiểu khi Kinh Thánh có sự hướng dẫn cho mọi thời về cách chọn người hôn phối. |
Naši partneři provádějící prověření serióznosti jsou důvěryhodné subjekty, které absolvovaly přísné audity zaměřené na zabezpečení dat a dbají na ochranu soukromí každé osoby. Đối tác kiểm tra lai lịch của chúng tôi là các nhà cung cấp đáng tin cậy, đã trải qua các lần kiểm tra nghiêm ngặt về khả năng bảo mật dữ liệu và là những nhà cung cấp rất quan tâm đến việc bảo vệ quyền riêng tư của từng cá nhân. |
Zajišťuji prověření zaměstnanců, dohlížím na prevenci problémů. Tôi kiểm tra lai lịch người làm, giảm thiểu rủi ro cho công ty. |
Mám prověření na stupeň 2, vidíte? tôi được phép làm việc đó, nhìn thấy chứ? |
Oni dělali i minulé Alexovo prověření. Họ đã xử lý bản điều tra trước của Alex. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prověření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.