publicistika trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ publicistika trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ publicistika trong Tiếng Séc.

Từ publicistika trong Tiếng Séc có các nghĩa là báo chí, nghề làm báo, nghề viết báo, chính luận, nghề báo chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ publicistika

báo chí

(journalism)

nghề làm báo

(journalism)

nghề viết báo

(journalism)

chính luận

nghề báo chí

(journalism)

Xem thêm ví dụ

Nemusíme se ani hlouběji zabývat publicistikou, a přece můžeme rozpoznat, že se v dnešní době toto proroctví splňuje.
Chúng ta không cần phải là chuyên gia phân tích tin tức để nhận rõ sự ứng nghiệm hiện thời của lời tiên tri.
Pracuji ve zpravodajství a publicistice od poloviny 80-tých let.
Tôi làm việc ở Tin tức và các vấn đề hiện nay từ giữa những năm 80.
Jmenuji se Natasha Warner pracuji ve zpravodajství a publicistice více než 10 let.
Tên tôi là Natasha Warner và đã làm việc ở ban Tin tức và các vấn đề hiện nay được hơn 10 năm.
Jsou tam vtipy, rozhovory, zajímavá publicistika.
Họ in chuyện cười và các bài phỏng vấn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ publicistika trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.