pusing trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pusing trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pusing trong Tiếng Indonesia.
Từ pusing trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quay, xoay, quay tròn, rẽ, vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pusing
quay(turning) |
xoay(revolve) |
quay tròn(revolve) |
rẽ(turn) |
vòng
|
Xem thêm ví dụ
Karena sangat stres, mereka bisa menderita sakit perut dan pusing. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Tanpa ambil pusing akan peringatan dari kaum pria, seorang wanita mengayunkan kapaknya pada pohon itu. Cãi lại lời cảnh cáo của những người đàn ông, một người đàn bà đã dùng rìu để thọc cái cây. |
Apakah ia akan berkata bahwa ini toh kesalahan domba itu sendiri, jadi ia tidak perlu ambil pusing? Liệu người có sẽ nói chiên ấy đã có tìm người và người không cần phải lo lắng đến nó? |
Akan tetapi, jika Anda mengalami gejala seperti rasa sesak atau rasa sakit di dada Anda, berdebar-debar, napas tersengal, pusing, atau mual, berhentilah berjalan dan segera cari bantuan. Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay. |
Green Day menjelaskan kepada MTV bahwa "Holiday" adalah seperti sebuah pesta yang berlarut-larut dan "Boulevard of Broken Dreams" adalah akibatnya, seperti rasa pusing setelah mabuk. Chương trình Green Day Makes a Video của MTV đã mô tả "Holiday" như một buổi tiệc, và "Boulevard of Broken Dreams" là tàn dư sau đó. |
Hidungnya berdarah dan kepalanya pusing setelah menghentikan waktu. Cậu ấy bị chảy máu mũi và đau đầu vì ngưng thời gian. |
Jangan buat pusing, kamu tikus kecil. Ra khỏi đầu chị mày ngay, con chuột nhắt này. |
Saya turun ke lubang es ini, melalui lubang yang telah Anda lihat, dan saya melihat ke bagian bawah dari es, dan saya pusing; saya kira saya mengalami vertigo. Tôi được thả xuống lỗ băng này, cái lỗ mà các bạn vừa thấy, tôi tìm kiếm bên dưới mặt dưới tảng băng, và tôi hoa mắt; tôi nghĩ tôi bị chóng mặt. |
Kau tahu, aku sedikit pusing. Tôi cảm thấy hơi lạ. |
Ada satu hal yang tak perlu kau ambil pusing. Có một điều tôi thấy không khớp. |
Aku agak sedikit pusing tadinya, kemudian aku sadar sesuatu. Lúc đầu tôi hơi choáng váng, nhưng rồi tôi bắt đầu nhận thấy một số điều. |
Mereka bertanya, ’Jika memang Allah ambil pusing, mengapa Ia membiarkan kejahatan begitu lama?’ Và nếu có thì tại sao Ngài lại cho phép sự gian ác kéo dài lâu đến thế?” |
Dia menuntun mereka untuk menyimpulkan bahwa mereka karenanya tidak tunduk pada peraturan orang lain dan tidak perlu dipusingkan oleh masalah orang lain. Nó đưa họ đến kết luận rằng do đó họ không bị chi phối bởi luật lệ của bất cứ người nào khác cũng như không bị phiền hà vì vấn đề của bất cứ người nào khác. |
aku dipusingkan dengan perihal sialan. Cha đang bị kẹt với cái thứ chết tiệt này. |
Letakkan tangan di atas kepala dan pusing ke belakang Được rồi đặt tay lên đầu và xoay một vòng. |
" Mengapa pusing menjadi seorang ayah jika dia tidak tahu? " " Sao lại bận tâm chuyện làm cha nếu cô không biết? " |
Ini membuatku pusing. Đau đầu quá. |
Pusing belakang. Quay lại! |
Kita hadapkan diri ke utara kemudian pusing ke kiri. Chúng tôi định đến phương bắc và tự nhiên thích rẽ trái. |
Dan lebih rumit daripada yang pertama kali muncul.., yang hanya membuatku pusing. Và phức tạp hơn lúc đầu rất nhiều, nên thật sự nó có gây khó khăn cho tôi một chút. |
aku tak pusingkan masa depan. Vì các cậu biết tớ mà, tớ thích sống trong từng khoảnh khắc, |
Dalam Yesaya 29:9, kita membaca, ”Jadilah mabuk, tetapi bukan karena anggur, jadilah pusing, tetapi bukan karena arak!” Chúng ta đọc nơi Ê-sai 29:9: “Họ say, nhưng không phải vì rượu; xoàng-ba, nhưng không phải bởi rượu mạnh”. |
Yang juga dapat membantu Anda adalah bersikap tidak ambil pusing terhadap iklan-iklan yang pandai sekali mempermainkan emosi Anda. Việc thận trọng về những quảng cáo khôn khéo nhắm vào tình cảm của bạn đem lại lợi ích. |
Paparan berlebihan pada konsentrasi 11% atau lebih dapat menyebabkan pusing, kehilangan konsentrasi, depresi sistem saraf pusat dan/atau aritmia jantung. Tiếp xúc quá mức ở nồng độ 11% hoặc hơn có thể gây chóng mặt, mất tập trung, trầm cảm hệ thần kinh trung ương và / hoặc loạn nhịp tim. |
Karena itu, bahkan banyak orang yang percaya kepada Allah bertanya, ’Apakah Ia memang ambil pusing terhadap kita?’ Bởi thế, ngay cả nhiều người có tin nơi Đức Chúa Trời vẫn băn khoăn tự hỏi: “Đức Chúa Trời có thực sự quan tâm đến chúng ta không? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pusing trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.