puzzle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puzzle trong Tiếng Séc.
Từ puzzle trong Tiếng Séc có nghĩa là Trò chơi ghép hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puzzle
Trò chơi ghép hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Každý z nás nejspíš již měl někdy příležitost puzzle skládat. Có lẽ chúng ta đều có cơ hội để chơi một trò chơi ghép hình. |
Potrubí z toho pobřeží vyřezalo puzzle. Đường ống này khắc lên bờ biển như 1 trò xếp hình. |
První skupinu přivítala paní Smithová a dala jim šest velkých hromádek puzzle s anagramy. Nhóm đầu tiên bước vào, và Cô Smith đã chào đón chúng, người mà cho chúng xem sáu chồng câu hỏi đảo chữ lớn. |
Hodně štěstí s puzzle, mami. Mẹ sẽ không sao chứ. |
Kdepak, na tuto hodinu, často jsem se s tím puzzle. Nay, đến giờ phút này, tôi thường câu đố bản thân mình với nó. |
Příkladem jsou třeba Facebook, Clash of Clans, Instagram, Puzzles & Dragons a další aplikace, které jako vývojáře nemají uvedenu společnost Google. Ví dụ: Facebook, Clash of Clans, Instagram, Puzzles & Dragons và bất kỳ ứng dụng nào khác mà nhà phát triển được liệt kê không phải Google. |
Jedna sestra, která bydlí v uzavřeném bytovém komplexu, si chodí do tamější společenské místnosti skládat puzzle s nádhernými přírodními scenériemi. Một chị sống trong chung cư được bảo vệ cẩn thận đã chơi ghép hình phong cảnh đẹp tại phòng giải trí tập thể. |
U nás doma si děti rády hrály se skládačkami puzzle. Trong nhà chúng tôi, con cái thích chơi trò chơi ghép hình. |
Snažil jsem se to puzzle, ale nechal ji v zoufalství a nastavit věci stranou, dokud noc by měla přinést vysvětlení. Tôi đã cố gắng để câu đố nó ra, nhưng đã đưa nó lên trong tuyệt vọng và đặt vấn đề sang một bên cho đến khi ban đêm nên mang theo một lời giải thích. |
Pina se učí důležitosti perspektivy díky televiznímu pořadu a skládání puzzle. Pino học biết ơn về quan điểm từ một chương trình truyền hình và trò chơi ghép hình. |
Jako když vidíte, jak do sebe zapadají jednotlivé dílky puzzle. Giống như là đang xem mọi giả thuyết của 1 câu đố kết hợp lại với nhau. |
Yorkshire lidem se zdálo divné, a Martha byla vždy spíše puzzle s ní. Yorkshire người có vẻ kỳ lạ, và Martha đã luôn luôn là một câu đố với cô ấy. |
Bratr Bowen přirovnal jednotlivé podrobnosti z Božího slova, Bible, ke kouskům skládačky puzzle. Anh Bowen ví những chi tiết trong Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, như những miếng trong một trò chơi ráp hình. |
Povoleny jsou aplikace nebo webový obsah s interaktivním vzdělávacím obsahem, například puzzle, pracovní listy, matematické hádanky nebo jazyková cvičení. Chúng tôi cho phép các ứng dụng hoặc nội dung web có nội dung giáo dục tương tác như câu đố, bảng tính, giải toán, bài tập ngôn ngữ. |
Problémy se mění v puzzle a překážky mizí. Các vấn đề trở thành các câu đố và trở ngại biến mất. |
Lorraine, která je svědkem Jehovovým a je neslyšící, vysvětluje: „Poznávat Bibli pro mě bylo jako skládat velké puzzle. Chị Lorraine, một Nhân Chứng khiếm thính, giải thích: “Học Kinh Thánh cũng giống như ráp lại các mảnh của trò chơi xếp hình cỡ lớn. |
Posbírám všechny střípky a složím je dohromady jako puzzle. Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình. |
Udělal z puzzlí zábavnou a soutěživou hru. Anh ấy làm trò chơi xếp hình vui nhộn và hào hứng. |
Když tyhle obrazy dělám, je to doslova jako bych v hlavě skládal puzzle. Khi tôi thực hiện những bức hình này, Thật sự trong đầu tôi là cả một mớ bòng bong về thời gian. |
Snažit se porozumět Bibli, když vás o Bohu učili lži, je jako skládat puzzle, ke kterému jste dostali špatnou předlohu. Việc cố gắng hiểu Kinh Thánh khi được dạy những điều giả dối về Đức Chúa Trời giống như bạn đang cố gắng ghép các mảnh của một bức tranh dựa trên hình mẫu sai. |
* Pak tu mám puzzle a na terč vrhám šipky. * Sau bữa trưa sẽ là chơi xếp hình, phóng phi tiêu và nướng bánh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.