raupe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raupe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raupe trong Tiếng Đức.

Từ raupe trong Tiếng Đức có các nghĩa là sâu, sâu bướm, Sâu bướm, sâu róm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raupe

sâu

noun (Wurmähnliche Larve eines Schmetterlings oder einer Motte)

Die Raupe verwandelt sich in einen Schmetterling.
Con sâu lột xác thành con bướm.

sâu bướm

noun

Wir haben es, wenn die Ente wurde Raupen werfen.
Chúng tớ dùng nó cho lũ vịt thả những con sâu bướm vào

Sâu bướm

noun (Larven der Schmetterlinge und einiger anderer Insekten)

Wir haben es, wenn die Ente wurde Raupen werfen.
Chúng tớ dùng nó cho lũ vịt thả những con sâu bướm vào

sâu róm

noun

Diese Raupen sind mein Markenzeichen.
Lông mày sâu róm là thương hiệu của bố đấy.

Xem thêm ví dụ

Eine Raupe wird zur Puppe und von da verwandelt sie sich in Schönheit.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Die Raupe verwandelt sich in einen Schmetterling.
Con sâu lột xác thành con bướm.
Sie melken die Raupe regelmäßig, um den von ihr produzierten und von den Ameisen so sehr begehrten Honigtau zu erhalten.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Selbst wenn die Raupe anfängt, sich zu verpuppen, versorgt sie die Ameisen nach wie vor mit etwas Honigtau sowie mit anderen Absonderungen, für die die Ameisen eine Schwäche haben.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
" Kann mich nicht erinnern, was die Dinge? " Sagte die Raupe.
'Không thể nhớ điều đó? " Sâu.
Kapitel V. Rat von einer Raupe
Chương V. Lời khuyên từ một Sâu
Und eine blaue Raupe ist da.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
" Mami, war ich auch mal eine Raupe? "
con từng là ấu trùng hở?
Wenn ich so zurückdenke, komme ich mir vor wie eine hässliche Raupe, die sich in einen wunderschönen Schmetterling verwandelt hat.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
Möge jeder von uns so leben, dass die bedrohlichen Beißwerkzeuge gut getarnter Raupen weder jetzt noch sonst jemals einen Platz in unserem Leben finden, damit wir „fest im Glauben an Christus [bleiben], ja, bis ans Ende“ (Alma 27:27).
Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27).
Die Raupe frisst hier die Blätter von Kulturbananen (Gattung Musa), besonders von Musa textilis.
Ấu trùng ăn lá các loài Musa, đặc biệt là loài Musa textilis.
Genauso wie eine Raupe sich in einen Schmetterling verwandelt, verwandelt sich der Malariaparasit sieben Mal in seinem Lebenszyklus.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
Eines Morgens entdeckte ich in einem wunderschönen Rosenstrauch eine hungrige, gut getarnte Raupe.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
Es deutet auf eine vollständige Umwandlung hin, auf eine Metamorphose, wie sie zum Beispiel vor sich geht, wenn aus einer Raupe ein Schmetterling wird.
Nó ám chỉ sự thay đổi toàn diện như sự biến hóa của con sâu bướm thành con bướm.
Haben die Ameisen die Raupe getötet?
Con kiến có giết con sâu bướm không?
Hier sehen Sie mich, wie ich eine Mahlzeit mit Raupen, Heuschrecken, Bienen, also Delikatessen genieße.
Và đây, bạn thấy tôi đang thưởng thức bữa ăn với sâu bướm, cào cào, ong, và những sơn hào hải vị.
Die Raupe landet direkt auf der Straße dieser auf Nahrungssuche befindlichen Ameisen.
Sâu bò xuống đúng ngay đường đi của các kiến đang tìm tòi.
Wood zückte seinen Zauberstab, tippte auf die Tafel, und die Pfeile begannen über den Plan zu krabbeln wie Raupen.
Wood rút cây đũa phép của mình ra, gõ vào tấm họa đồ, những mũi tên bắt đầu bò ngoằn ngoèo như những con sâu.
Die Raupen ernähren sich von Brombeeren (Rubus fruticosus) und Himbeere (Rubus idaeus).
Ấu trùng ăn Rubus fruticosus và Rubus idaeus.
Warum, zum Beispiel, beginnt diese Raupe sich wild hin- und herzuwerfen, wenn sich ein anderes Insekt nähert und diese weißen Kokons, die es zu bewachen scheint?
Tại sao? Ví dụ, con sâu bướm này bắt đầu đập xung quanh một cách dữ dội khi côn trùng khác đến gần nó còn với cái tổ kén màu trắng nó có vẻ như đang bảo vệ chúng?
Die Raupen einer Art wurde an Akazien (Acacia) gefunden.
Loài này được phát hiện trên Acacia koa.
Eine andere Denkweise wäre, Babys und Kinder nicht als unvollkommene Erwachsene zu sehen, sondern in einem anderen Entwicklungsstadium, aber in derselben Gattung – in etwa so wie Raupen und Schmetterlinge – nur dass sie eigentlich die brillanten Schmetterlinge sind, die im Garten herumfliegen und auskundschaften, und wir sind die Raupen, die sich langsam auf unserem schmalen, erwachsenen Pfad bewegen.
Một hướng tư duy khác về vấn đề này đó là thay vì việc nghĩ về trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ như thể những cá thể lớn khiếm khuyết, chúng ta nên nghĩ về chúng như một giai đoạn phát triển khác trong cùng một giống loài -- đại loại như sâu bướmbướm -- ngoại trừ việc chúng thực sự là những con bướm sặc sỡ lượn quanh khu vườn và tìm thức ăn, chúng là sâu bướm những sinh vật nhỏ đang dần đi tới ngưỡng cửa của sự trưởng thành.
Einige Wespen bleiben scheinbar zurück um [die Raupe] zu steuern, damit sie ihre Geschwister verteidigt, die sich in diesen Kokons in ausgewachsene Wespen verwandeln.
Có vẻ như một vài con côn trùng đứng sau điều khiển nó để bảo vệ chị em ruột của chúng những con đang trưởng thành trong cái tổ kén đó.
Die Raupen leben polyphag an niedrigen Pflanzen, bevorzugen aber Veilchenarten (Viola) und überwintern.
Ấu trùng ăn các loài low growing plants, but prefer Viola khác nhau.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raupe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.