reálný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reálný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reálný trong Tiếng Séc.
Từ reálný trong Tiếng Séc có các nghĩa là thật, thực, thật sự, thực tế, có thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reálný
thật(real) |
thực(real) |
thật sự
|
thực tế(real) |
có thật(factual) |
Xem thêm ví dụ
Jak by bylo vůbec možné vytvořit tolik detailů, aby vše vypadlo reálně? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Jestliže se však tato naděje má pro vás stát něčím reálným, je zapotřebí, abyste dobrou zprávu prozkoumali a zjistili, o čem pojednává. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
A co mě jako psycholožku nadchlo nejvíce, byla ta myšlenka, že bychom naše zkušenosti z virtuálního světa o nás samých, o naší identitě mohli využít k zlepšení našich reálných životů. là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực. |
Rizika jsou reálná. Nguy cơ là có thật. |
Uvnitř se zabývá reálnou možností, že množství politických vražd bylo provedeno starodávnou, ale velice propracovanou organizací, kterou nazývá Devět klanů. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Domníváte se, že tato hrozivá představa je reálná? Bạn có tin rằng viễn tượng hãi hùng như thế có thật không? |
Ve službě Google Finance můžete v reálném čase sledovat ceny akcií, finanční zprávy a grafy. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Kamióny a letadla můžou reálně používat vodík nebo vylepšená biopaliva. Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học. |
Další informace o přehledech v reálném čase. Hãy tìm hiểu thêm về Thời gian thực. |
Video to zachycuje v reálném čase. Và đoạn phim này là thời gian thực |
Jsou to však reálné skutečnosti. Tuy vậy các lực ấy có thật. |
Může trvat až dvě hodiny, než se změny provedené ve výběru dat projeví v reálném čase. Những thay đổi được thực hiện cho chế độ xem có thể mất tới hai giờ để phản ánh trong Thời gian thực. |
Jakého cíle můžeš reálně dosáhnout během následujících dvou let a co musíš začít dělat už teď, aby se ti to podařilo? Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công? |
Někdy však nastanou okolnosti, za nichž sledovat určité cíle nebude reálné. Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế. |
Proto nemůžeme nalézt morální, emocionální psychologický ani politický prostor, abychom se vzdálili od toho, co je reálné, od odpovědnosti ke společnosti. Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). |
Dodržování měřítek není v mém světě reálné. Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế. |
Představte si hru, která nás naučí vzájemnému respektu nebo nám pomůže pochopit problémy, kterým všichni čelíme v reálném světě. Hãy thử tưởng tượng rằng một trò chơi dạy chúng ta tôn trọng lẫn nhau hoặc giúp chúng ta hiểu những vấn đề mà chúng ta đang phải đối mắt trong thế giới thật |
Možná tou nejdůležitější stránkou výuky v reálném životě je snaha rodičů být příkladem cudnosti, umírněnosti a ctnosti v jejich vlastním životě. Có lẽ khía cạnh quan trọng nhất về điều giảng dạy thật sự trong cuộc sống được thực hiện khi cha mẹ nêu gương trinh khiết, trang nhã, và đức hạnh trong cuộc sống của họ. |
Duchovní smýšlení ustupuje a vyhledávání rozkoší se stává prioritou, která zdaleka neodpovídá své reálné hodnotě. Trong khi tình trạng thiêng liêng suy thoái, thì việc tìm kiếm thú vui lại trở nên điều ưu tiên vượt quá giá trị thực của nó. |
A toto je " Machine " od Pink Floyd hraná v reálném čase prostřednictvím kymaskopu. Và đây là bài " Machine " của ban nhạc Pink Floyd ngay lúc này đang hoạt động bằng kính sóng âm. |
Chceme přetvořit veškeré principy z reálně fungujícího světa do ihned použitelných kostiček. Chúng tôi muốn tích hợp mọi tương tác trên thế giới vào những " viên gạch " có thể sử dụng dễ dàng. |
Jsou tu rovněž společnosti jako Google, které pomocí této technologie vytvářejí rozhraní mezi mobilními telefony, tablety a reálným světem. (Tiếng cười) Có những tập đoàn như Google đang sử dụng công nghệ để tạo ra những bảng tính như điện thoại, máy tính bảng và cả thế giới thực. |
Černá – údaje se neaktualizují v reálném čase Đen - Không cập nhật theo thời gian thực |
(Přísloví 10:7) Každý z nás by si tedy měl reálně odpovědět na otázku: ‚Jaké jméno si dělám u Boha i u svého bližního?‘ Do đó, mỗi người chúng ta nên nghiêm túc suy xét câu hỏi: ‘Tôi tạo được loại danh nào đối với Đức Giê-hô-va và người đồng loại?’ |
V této básni se nevypráví žádný reálný příběh, ale oslavuje se krása české krajiny. Trong bài này không có câu chuyện thực tế nào được gửi vào, nhưng nó ca ngợi, vẻ đẹp của phong cảnh Séc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reálný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.