redakce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redakce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redakce trong Tiếng Séc.

Từ redakce trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự biên tập, tòa soạn, sự thảo ra, bộ biên tập, biên ủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redakce

sự biên tập

tòa soạn

sự thảo ra

bộ biên tập

biên ủy

(editorial staff)

Xem thêm ví dụ

Nedávno jedna milá a velmi schopná žena z redakce jedněch novin požádala o popis toho, jakou roli hrají v Církvi ženy.
Mới đây, một phụ nữ dễ mến và tài giỏi ở trong ban biên tập của một nhật báo đã yêu cầu chúng tôi mô tả vai trò của phụ nữ trong Giáo Hội.
Redakce časopisů hledají členy z celého světa, kteří jsou ochotni napsat své hodnocení a zúčastnit se každý rok několika jednoduchých průzkumů na internetu.
Hai tạp chí này đang tìm kiếm các tín hữu trên khắp thế giới là những người sẵn lòng cho biết ý kiến phản hồi và tham gia vào một ít cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến giản dị mỗi năm.
Redakce BBC.
Báo BBC.
A nyní máme vyrovnanější redakci.
Và ngày nay chúng tôi có một ban tin tức cân bằng về giới hơn.
Informace o tom, jak náš tým editorů pomocí různých funkcí usnadňuje uživatelům vyhledávání obsahu, přečtěte si o standardech a postupech naší redakce.
Để biết thông tin về cách nhóm biên tập của chúng tôi giúp người dùng dễ dàng tìm thấy nội dung hơn thông qua các tính năng khác nhau, hãy đọc các tiêu chuẩn và thực tiễn của Nhóm biên tập.
Já jsem to zkouknul a zavolal do redakce. Snažil jsem se příjít na to, proč to tak vymysleli.
Tôi nhìn vào đây và gọi cho tờ The Economist. Và cố gắng tìm ra họ đang nghĩ gì.
Takže když jsme vyzpovídali - chcete-li - zástupce různých kmenových rad, které se sešly v různých stranách Super Bowl rozeslali jsme 40 novinovým redakcím e-mail.
Và khi chúng tôi tiến hành nghiên cứu những người, tạm gọi là, những người đại diện từ những hội đồng bộ lạc khác nhau [mà chúng tôi] đã gặp, và cũng được biết đến như "các bên của giải Super Bowl", chúng tôi đã gửi bức email sau đến 40 ban biên tập báo vào ngày hôm sau.
Poznámka redakce: Účelem této stránky není poskytnout vyčerpávající objasnění vybraných veršů z písma, ale pouze výchozí bod pro vaše vlastní studium.
Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, và chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi.
Redakce Kabra Sushil K.
Kabra, Sushil K, biên tập.
Redakce Douglas, David C..
Evans, David C, biên tập.
Povzbudily je, aby si pak na kus papíru obkreslily ruku, vystřihly ji, napsaly na ni, jakou službu vykonaly, a poslaly ji do redakce.
Rồi chúng được khuyến khích đồ bàn tay của chúng lên trên một tờ giấy, cắt hình bàn tay ra và viết lên trên đó điều chúng đã phục vụ, và gửi hình bàn tay cắt ra đó đến hai tạp chí này.
Musím do redakce
Em phải tới tòa soạn
Ve většině případů je moudré, aby v otázce, zda má být redakci napsán dopis, rozhodli starší.
Trong phần lớn các trường hợp, tốt nhất là để các trưởng lão quyết định có nên viết thư hay không.
Bylo zavřeno více než 80 redakcí - 16 televizních kanálů, 45 deníků, 23 rozhlasových stanic a 3 tiskové agentury.
Tổng cộng 3 hãng thông tấn xã, 16 đài truyền hình, 23 đài truyền thanh và 45 tờ báo bị đóng cửa.
Níže uvedené e-maily jsou ukázkou z více než 1200 odpovědí, které redakce církevních časopisů obdržela.
Những bức thư điện tử sau đây tiêu biểu cho hơn 1.200 thư trả lời mà các tạp chí Giáo Hội đã nhận được.
8 Ve svém dopise do redakce britského listu Boston Target jeden čtenář uvedl: „Lidé ztrácí svou víru v náboženství. . . .
8 Trong lá thư gửi đến một tờ báo ở Vương quốc Anh, một độc giả không phải là Nhân Chứng nói: “Người ta đang mất niềm tin nơi tôn giáo...
Dvoje ze tří celostátně vydávaných novin mají redakci v New Yorku a to The New York Times a The Wall Street Journal.
Hai trong số ba nhật báo quốc gia của Hoa Kỳ là nhật báo của New York: The Wall Street Journal và The New York Times.
A když redakce časopisu National Geographic pověřila jednoho reportéra, aby vypátral, jak se na stránky zmíněného časopisu dostal jistý podvod s fosíliemi, reportér podal „zprávu o falešné diskrétnosti a zneužité důvěře, o prudkém střetu osobností, sebevyvyšování, názorech založených na toužebném přání, o naivních domněnkách, lidské chybě, tvrdohlavosti, manipulaci, ostouzení, lhaní [a] korupci“.
Khi tòa soạn báo National Geographic cử phóng viên điều tra tìm hiểu vì sao một mẫu hóa thạch giả lại được đăng trên báo của họ như đồ thật, người phóng viên đã tường thuật “cả một câu chuyện về việc che giấu nhằm đánh lạc hướng và sự tin tưởng sai lầm, về mâu thuẫn gay gắt giữa những người cố chấp, sự đề cao cá nhân, ảo tưởng, chủ quan vô tư, lầm lẫn của con người, sự bướng bỉnh, xảo thuật, nói xấu, dối trá [và] tham nhũng”.
Jeden rodič, který napsal do redakce tohoto časopisu, označil tuto nálepku za „semeno plevele, výplod nevědomosti a hlouposti“.
Một người mẹ viết thư về tạp chí đó gọi nhãn dính này là “mầm mống của sự tệ hại, sản phẩm của sự dốt nát và ngu đần”.
Sejděme se v redakci
Gặp tôi ở tòa báo nhé
Arabská sportovní redakce mezinárodní televizní stanice Russia Today natočila s podporou syrské fotbalové federace o dětských účastnících projektu dokumentární film „Tři dny bez války“.
Ban biên tập thể thao Ả rập của kênh truyền hình quốc tế Nước Nga Ngày Nay, với sự hỗ trợ của Liên đoàn bóng đá Syria, đã quay một bộ phim tài liệu "Ba ngày không có chiến tranh" về những đứa trẻ tham gia dự án.
28. června – čtvrtek Pět lidí bylo zabito při útoku na redakci novin The Capital a Maryland Gazette ve městě Annapolis ve státě Maryland.
28 tháng 6: Ít nhất năm người thiệt mạng, nhiều người bị thương trong vụ xả súng ở tòa soạn báo Capital Gazette, bang Maryland.
Poznámka redakce: Účelem této stránky není poskytnout vyčerpávající objasnění vybraných veršů z písma, ale pouze výchozí bod pro vaše vlastní studium.
Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, mà chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi.
Poznámka redakce: Účelem této stránky není poskytnout vyčerpávající objasnění vybraných veršů z mistrovství v písmu v semináři, ale pouze výchozí bod pro vaše vlastní studium.
Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về các câu thánh thư thông thạo đã được chọn ra cho lớp giáo lý, mà chỉ là một điểm khởi đầu để các em tự học mà thôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redakce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.