rehabilitace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rehabilitace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehabilitace trong Tiếng Séc.

Từ rehabilitace trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự phục hồi, sự khôi phục lại, xây dựng lại, sự canh tân, sự chứng minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rehabilitace

sự phục hồi

(rehabilitation)

sự khôi phục lại

(rehabilitation)

xây dựng lại

sự canh tân

sự chứng minh

(vindication)

Xem thêm ví dụ

Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Vrátíme se k vaší rehabilitaci.
Tôi nghĩ chúng ta nên nói về bệnh của anh
Předtím, než byl obviněn, bylo Swartzovi nabídnuta dohoda, která zahrnovala tři měsíce ve vězení, nějaký čas rehabilitace a rok domácího vězení. Vše bez užívání počítače.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
Tak kdy tě přemístí na rehabilitaci?
Vậy khi nào họ sẽ chuyển anh tới chỗ phục hồi chức năng?
Viz rámeček „Osvědčení o rehabilitaci“.
Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”.
Jeho organizace, Bachpan Bachao Andolan (Hnutí za záchranu dětství), doposud vysvobodila podle odhadů více než 80 000 dětí z různých forem otroctví a zasloužila se o jejich úspěšnou reintrodukci, rehabilitaci a vzdělání.
Cho đến nay, tổ chức của ông, Bachpan Bachao Andolan, đã giải phóng hơn 80.000 trẻ em khỏi các hình thức nô lệ và giúp đỡ các em tái hội nhập thành công, phục hồi chức năng và giáo dục thành công.
Rehabilitace jde dobře?
Hồi phục ổn chứ hả?
Dneska u mě byl na rehabilitaci Eliáš Price.
Elijah Price đến gặp em hôm nay.
Již není potřeba žádná pooperační rehabilitace, nic.
Không cần hồi sức, chả cần gì hết.
Poskytujeme pacientům, handicapovaným Afgháncům, nejprve fyzickou rehabilitaci a pak znovuzačlenění do společnosti.
Chúng tôi cung cấp cho bệnh nhân, những người dân Afghanistan tàn tật, đầu tiên là sự phục hồi thể chất sau đó là sự tái hội nhập xã hội.
Při vlastní rehabilitaci poznal, že nevidomí jsou toho schopni zvládnout více, než si sám uvědomoval, a během osmi let v této funkci našel zaměstnání více nevidomým lidem než kterýkoli jiný poradce v celém státě.
Trong tiến trình hồi phục của mình, anh đã biết được rằng người mù có khả năng làm việc nhiều hơn anh đã biết, và trong tám năm trong chức vụ này, anh đã tìm việc cho nhiều người mù hơn bất cứ chuyên gia tư vấn nào khác trên cả nước.
Má to ale také význam u nemocí a rehabilitace.
Nhưng điều này cũng có liên quan đến bệnh tật và sự hồi phục.
Nemůžete zvládnout rehabilitaci bez těchto životních dovedností.
Bạn không thể có sự phục hồi toàn diện nếu thiếu chúng.
Prohlašují také, že vynakládáme příliš mnoho peněz na jejich rehabilitaci.
Họ đồng thời khẳng định rằng chúng ta tiêu tốn quá nhiều tài nguyên trong việc phục hồi.
Musela být pět týdnů na vozíčku a potom jsme mohli začít s rehabilitací.
Nó đã ngồi trong xe lăn trong 5 tuần và sau đó bắt đầu vật lý trị liệu.
Jeho protéza byla hotová a on začínal opravdovou fyzickou rehabilitaci.
Mẩu cụt hoặc khuôn của bộ phận giả được làm, và anh ấy bắt đầu chương trình hồi phục thể chất thật sự.
Teď jsi nejspíš vrátil svou rehabilitaci o tři měsíce zpět.
Giờ lại phải chữa trị thêm ba tháng nữa.
1991 o „rehabilitaci obětí politických pronásledování“.
Ngày 30 tháng 10 năm 1989. ^ “Commemoration of Victims of Katyn Massacre”.
Protože máme zájem o dopad na vzdělávání nebo rehabilitaci pacientů, ve skutečnosti nás moc nezajímá, jak ti z vás, kteří se rozhodnou hrát videohry mnoho hodin, ve finále obstojí.
Bởi vì hiện giờ chúng tôi đang quan tâm tới việc tạo ra một tác động tới vần đề giáo dục và phục hồi chức năng cho người bệnh, chúng tôi thực sự không quan tâm nhiều lắm đến những ai thường xuyên chơi games hàng giờ liền.
Jeho rehabilitace a terapie probíhala během jarních a letních měsíců úspěšně, ale když starší Maxwell cestoval do Rexburgu, byla jeho fyzická síla a vitalita omezena.
Khả năng phục hồi chức năng của ông và việc tiếp tục điều trị tiến triển rất khả quan suốt các tháng mùa xuân và mùa hè, nhưng thể lực và sức chịu đựng của Anh Cả Maxwell dù sao cũng bị giới hạn khi ông đi Rexburg.
A přišlo mi zcela zřejmé, že se musíme pohnout od klasického paradigmatu rehabilitace kráčení po běžícím pásu a najít podmínky, které by podpořily mozek ve volní kontrole nohou.
Và sau đó tôi thấy rõ chúng tôi đã phải từ bỏ các mô hình phục hồi chức năng kinh điển, tập bước trên máy chạy bộ, và phát triển các điều kiện có thể khuyến khích não để bắt đầu kiểm soát chân một cách theo ý muốn.
To je smysl rehabilitace nebo vzdělávání.
Đó là ý nghĩa của việc phục hồi chức năng cho bệnh nhân và mục đích giáo dục
Já tvrdím, že zítra -- a kdy ten zítřek nastane, o tom můžeme diskutovat, ale bude v dohledné budoucnosti -- zítra budem mluvit o regenerativní rehabilitaci.
Trong tương lai, tôi sẽ gặp lại các bạn và chúng ta có thể tranh luận nhưng đó là trong tương lai gần có thể nhìn trước được chúng ta sẽ bàn về việc phục hồi tái sinh

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehabilitace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.