řeřicha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ řeřicha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ řeřicha trong Tiếng Séc.

Từ řeřicha trong Tiếng Séc có nghĩa là cải xoong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ řeřicha

cải xoong

noun

Xem thêm ví dụ

Kdybych mohla pěstovat řeřichu.
Mẹ vẫn ước có thể trồng hoa sen cạn.
Navečer jsem ti připravila řeřichový vývar
Đừng nói với ba là
Řeřichová polévka byla vždy tvojí oblíbenou.
Tôi vốn rất thích ăn súp cải xoong.
Trhá řeřichu.
Đi cắt cải.
Já miluji řeřichu.
Mẹ rất yêu hoa sen cạn.
Okna jsou lemována olovem a v květináčích rostou růžové řeřichy, které ladí s dveřmi.
Các khung cửa sổ được viền trước. Và các chậu thì trồng hoa sen cạn hồng phối với cánh cửa hồng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ řeřicha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.