Ce înseamnă cá rô în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului cá rô în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați cá rô în Vietnamez.

Cuvântul cá rô din Vietnamez înseamnă biban, stinghie, se aşeza, Biban. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului cá rô

biban

(perch)

stinghie

(perch)

se aşeza

(perch)

Biban

(perch)

Vezi mai multe exemple

và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô.
Soţia edilului te-a făcut să-ţi pierzi autoritatea!
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Crustacee, midii, stridii, scoici, tilapia -- acestea erau speciile obişnuite.
Một con cá rô đẹp quá, phải không?
E un biban frumos, nu?
Cá rô Balkhash (Perca schrenkii) tại Kazakhstan, (ở Hồ Balkhash và Hồ Alakol), Uzbekistan, và Trung Quốc.
Bibanul Balhaș (Perca schrenkii) este o specie de biban nativă Kazakhstanului, (în Lacul Balhaș și Lacul Alakol), Uzbekistanului și Chinei.
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt.
Printre speciile de peşti căutate de pescarii din secolul I era şi tilapia, care se găsea din belşug în Marea Galileii.
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen
Creștea acolo peștele tilapia, având vreo 20 cm, o specie de tilapia numită tilapia mango.
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố.
Am fost doar de echilibrare dacă eu ar trebui să ruleze pentru aceasta, sau dacă ar trebui să biban în spatele Landau ei atunci când un taxi a venit prin strada.
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana.
Pescuitul de tilapia era abundent, mergea foarte bine și se câștiga peste venitul mediu din Ghana.
Giống như hai người câu , Giê Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông.
Ieroboam s-a autoconvins că unele dintre poruncile lui Dumnezeu nu se aplicau în cazul său.
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình.
Astfel, ghidat pe fondul crengi de pin mai degrabă de un sentiment delicat din vecinătatea lor decât din vedere, senzaţie de felul lui crepuscul, aşa cum au fost, cu penele lui sensibile, el a găsit o stinghie nou, în cazul în care s- ar putea în pace aşteaptă zorii zilei sale.
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
Ar trebui oare ca poporul lui Iehova să aibă azi obiceiuri personale mai puţin igienice? — Romani 15:4.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
La lungime, pe unele zgomot mai tare sau mai aproape de abordarea mea, el ar creşte neliniştită şi trândăvind rândul său, despre pe stinghie lui, ca în cazul în care nerăbdător la având în visele sale perturbat; şi atunci când el însuşi a lansat oprit şi flapped prin pini, de raspandire aripile sale la lăţimea neaşteptate, nu am putut auzi cel mai mic sunet de la ei.
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
Totuşi, bătrînii nu ne iau propria ‘sarcină’ de responsabilitate spirituală. — Romani 15:1.
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
Fiecare personal se străduieşte ‘să învingă răul prin bine’. — Romani 12:21; Matei 5:44.
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu nhân.—-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10.
Pentru a cultiva trăsături de caracter frumoase, pentru ‘a-ţi înnoi mintea’ ca să iei decizii înţelepte şi pentru a-ţi atinge unele obiective personale este nevoie de timp (Romani 12:2; 1 Corinteni 7:36; Coloseni 3:9, 10).
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, “không ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho nhân mình” (Mô Ni 7:45).
Milostenia sau dragostea pură a lui Hristos „nu invidiază şi nu este îngâmfată şi nu caută nimic pentru sine“ (Moroni 7:45).
Như Mặc Môn đã nói về điều đó, “lòng bác ái ... không tìm lợi lộc cho nhân mình”(Mô Ni 7:45)—không phải theo lịch trình của nó, không phải theo sở thích của nó, không phải theo ý thích của nó.
Mormon a spus: „caritatea... nu caută nimic pentru sine” (Moroni 7:45) − nu pentru propria-i agendă de lucru; nu pentru binele-i propriu; şi, cu siguranţă, nu pentru propria-i plăcere.
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 Studiul personal şi familial: La Romani 2:21, apostolul Pavel spune: „Tu, deci, care înveţi pe alţii, pe tine însuţi nu te înveţi?“
Ông Si-mon Phê- nói với các ông: "Tôi đi đánh đây."
Simon-Petru le-a zis: mă duc să pescuiesc.
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17).
Putem face aceasta prin studiu personal, meditare şi rugăciune. — Romani 12:12; Filipeni 4:6; 2 Timotei 3:15–17.
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (-ma 12:2).
Întrucât un astfel de divertisment are un efect dăunător asupra ta, fii hotărât să-l eviţi!
Đọc Mô Ni 3:1–4, và tìm kiếm cách các nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế, kể cả chức phẩm thầy tư tế hoặc thầy giảng.
Citiţi Moroni 3:1–4 şi căutaţi modul în care bărbaţii sunt rânduiţi la oficiul preoţiei, inclusiv oficiul de preot sau învăţător.
Trong khi chờ đợi cho đến lúc đó, ngài ban sự an ủi và trợ giúp cho những nhân đang chịu hoạn nạn.—Sáng-thế Ký 3:15; -ma 8:20, 21; Khải huyền 21:4.
Harry şi-a dat seama că, până în momentul când va interveni, Dumnezeu le oferă oamenilor mângâiere şi sprijin pentru a rezista (Geneza 3:15; Romani 8:20, 21; Revelaţia 21:4).

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui cá rô în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.