Ce înseamnă giáng trả în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului giáng trả în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați giáng trả în Vietnamez.
Cuvântul giáng trả din Vietnamez înseamnă a raspunde, opunere, răspuns, rezistare, rezistență. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului giáng trả
a raspunde
|
opunere
|
răspuns
|
rezistare
|
rezistență
|
Vezi mai multe exemple
Khi chỉ còn 8 ngày là tới năm mới, Franco giáng trả bằng cách tung những đạo quân lớn tiến chiếm Catalonia. Cu opt zile înainte de anul nou, Franco a contraatacat cu forțe masive într-o invazie a Cataloniei. |
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "? Vrei un răspuns cinstit sau un răspuns de Crăciun? |
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. Iehova însuşi i-a răspuns, aducînd zece plăgi asupra Egiptului. |
* Sự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính, GLGƯ 97:22. * Răzbunarea vine repede asupra celor necuvioşi, D&L 97:22. |
Biến cHiếc tăng # tấn đó tHànH # vật cHặn đường, cHúng ta có # cơ Hội giáng trả Hai bên sườn Am înţeles, să trăiţi, nu- i lăsăm să se regrupeze nicăieri |
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh. □ De exemplu, în 1988, chiar înainte de Crăciun, o Martoră a lui Iehova, cu numele Pamela, a răspuns la telefon în biroul unde lucra şi a vorbit cu un comerciant care lucra pentru aceeaşi companie, într–o altă regiune a Angliei. |
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... Aşa cum arată şi sondajul efectuat de centrul de monitorizare ROMIR, 8% dintre cei chestionaţi au declarat că serbează Crăciunul atât în 25 decembrie, potrivit calendarului catolic, cât şi în 7 ianuarie, potrivit calendarului ortodox. . . |
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37. Iată ce i-a spus el guvernatorului roman Ponţiu Pilat: „Pentru aceasta am venit în lume: ca să depun mărturie despre adevăr“ (Ioan 18:37). |
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên. Domnul a trimis mai multe urgii asupra egiptenilor, dar Faraon şi-a împietrit inima şi a continuat să refuze să-i elibereze pe israeliţi. |
Uh, trả lời " giáng sinh ". Un răspuns de Crăciun. |
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không? Trei luni mai tîrziu, Pamela a răspuns la telefon şi interlocutorul i–a zis: „Vă amintiţi că aţi vorbit cu mine înainte de Crăciun şi mi–aţi spus că d–voastră nu celebraţi Crăciunul? |
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh. Am strâns bani şi am rugat-o pe profesoara de franceză să mi-o aducă după Crăciun. |
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn. Însă ştim cu toţii că, de prea multe ori, spiritul Crăciunului poate fi umbrit şi chiar pierdut când ritmul vieţii noastre este prea rapid şi presiunea cumpărăturilor, a facturilor şi a programelor încărcate este prea mare. |
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng). (Răspunsurile pot include: moartea Sa, sacrificiul Său ispăşitor, naşterea Sa în condiţii umile, miracolele şi învăţăturile Sale, grija Sa plină de iubire faţă de alţii şi supunerea Sa faţă de Tatăl Ceresc.) |
Trong một trường hợp điển hình, khi hỏi một em gái 11 tuổi em thích gì nhất về Lễ Giáng sinh, em trả lời: “Sự nôn nao, cảm giác hạnh phúc [và] cho quà”. Răspunsul tipic al fetelor de 11 ani la întrebarea ce le place cel mai mult la Crăciun era: „Starea de emoţie, sentimentul de fericire [şi] oferirea de cadouri“. |
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”. „Eu nu celebrez Crăciunul“, a răspuns Pamela. |
Đức Giê-hô-va trả lời: “Nếu ta đóng các từng trời lại, không cho mưa xuống, khiến cào cào phá-hại thổ-sản, và giáng ôn-dịch giữa dân-sự ta; và nhược bằng dân-sự ta, là dân gọi bằng danh ta, hạ mình xuống, cầu-nguyện, tìm-kiếm mặt ta, và trở lại, bỏ con đường tà, thì ta ở trên trời sẽ nghe, tha-thứ tội chúng nó, và cứu xứ họ khỏi tại-vạ” (II Sử-ký 6:21; 7:13, 14). Iehova i-a răspuns astfel: „Când voi închide cerul şi nu va fi ploaie, când voi porunci lăcustelor să mănânce ţara, când voi trimite ciuma în poporul Meu, dacă poporul Meu peste care este chemat Numele Meu se va smeri, se va ruga şi va căuta Faţa Mea şi se va abate de la căile lui rele — îl voi asculta din ceruri, îi voi ierta păcatul şi îi voi vindeca ţara“. — 2 Cronici 6:21; 7:13, 14. |
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này. 30 Căci iată, ei i-au ucis pe toţi profeţii Domnului care au venit la ei ca să le vestească nedreptăţile lor; iar sângele acelora pe care i-au ucis L-a implorat pe Domnul Dumnezeul lor pentru răzbunare asupra acelora care erau ucigaşii lor; şi astfel, judecăţile lui Dumnezeu au venit asupra acestor lucrători ai întunericului şi ai combinaţiilor secrete. |
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó? 22 Pentru că, iată, luaţi seama, arăzbunarea vine repede, ca o furtună, asupra celor necuvioşi; şi cine va scăpa de ea? |
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình. 18 Şi iarăşi, este potrivit ca tu să te abţii; căci dacă tu l-ai aucide pe fiul tău, el fiind un om nevinovat, atunci sângele lui L-ar implora din pământ pe Domnul, Dumnezeul său pentru ca răzbunarea să vină peste tine; şi s-ar putea ca tu să-ţi pierzi bsufletul. |
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. În timp ce încă bâjbâiam în căutarea răspunsurilor la aceste întrebări, am mai primit o lovitură. |
Louis, trong khi dự định kiếm đủ tiền để trả chi phí đi đến Thung Lũng Salt Lake, một nạn dịch tả đã giáng xuống khu vực đó. Louis, planificând să câştige suficienţi bani pentru a merge în valea Salt Lake, holera a lovit zona respectivă. |
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì. În timpul unui liber primit de Crăciun m-am uitat la teancul de reviste şi mi-am spus că, dacă le-am plătit, ar trebui cel puţin să le citesc pe câteva dintre ele ca să văd despre ce vorbesc. |
(Câu trả lời có thể bao gồm “sự chuộc tội”, “sự cứu chuộc của Thượng Đế”, “sự giáng lâm của Đấng Mê Si,” và lời hứa rằng “Thượng Đế [sẽ] đi xuống giữa con cái loài người.”) (Răspunsurile posibile includ „ispăşirea”, „mântuirea lui Dumnezeu”, „venirea lui Mesia” şi promisiunea că „Dumnezeu Însuşi [se va pogorî] printre copiii oamenilor”.) |
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không. Găsirea răspunsului la aceste întrebări ne poate ajuta să stabilim dacă Crăciunul este într-adevăr o sărbătoare pentru creștini. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui giáng trả în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.