Ce înseamnă tùng hương în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului tùng hương în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați tùng hương în Vietnamez.

Cuvântul tùng hương din Vietnamez înseamnă colofoniu. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului tùng hương

colofoniu

Vezi mai multe exemple

Phối hợp những sự tường thuật này, chúng ta có thể thấy Ma-ri chắc hẳn đã xức dầu trên đầu và chân Chúa Giê-su, mà Giăng khẳng định đó là “dầu cam-tùng-hương thật”.
Corelând relatările, putem observa că Maria trebuie să fi turnat uleiul, despre care Ioan confirmă că era „nard veritabil“, pe capul şi pe picioarele lui Isus.
Đến chiều tối, Ma-ri—chị em của La-xa-rơ và Ma-thê—“lấy một cân dầu cam-tùng-hương thật, rất quí giá” (trị giá khoảng một năm tiền lương), đổ dầu ấy lên đầu và chân Chúa Giê-su.
De pildă, cu cinci zile înainte de a-şi da viaţa ca jertfă, Isus şi câţiva discipoli ai săi au fost invitaţi în casa lui Simon din Betania.
Bạn hãy tưởng tượng một mùi thơm lan tỏa khắp phòng khi Ma-ri lấy “dầu cam-tùng-hương” thoa lên chân của Chúa Giê-su. Lúc đó, mùi thơm của thức ăn hòa lẫn với hương thơm của loại dầu đắt tiền.—Giăng 12:1-3.
Încearcă să simţi mirosul de mâncare amestecat cu cel de „nard veritabil“, scump, care umplea camera când Maria i-a uns picioarele lui Isus (Ioan 12:1–3).
(Thi-thiên 72:16; Ê-sai 60:13) Vì cây tuyết tùng hùng vĩ có hương thơm, đẹp và bền nên nó được đặc biệt quý trọng và thường được sử dụng làm vật liệu xây cất.
Deosebit de apreciaţi au fost cedrii lui maiestuoşi, care erau foarte căutaţi ca material de construcţie datorită frumuseţii, parfumului şi durabilităţii lor.
8 Phải, acây tùng, và cả cây hương bách ở Li Ban nữa, cũng nhân cớ ngươi mà vui mừng, và nói rằng: Từ khi ngươi bngã xuống, không còn cai trèo lên để đốn ta nữa.
8 Da, achiparoşii se bucură de tine, ca şi cedrii din Liban, zicând: De când ai fost bînvins, nici un ctăietor n-a venit ca să ne doboare.
Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng.
Biblia menţionează câteva dintre aceste plante aromatice, cum ar fi aloea, balsamul, răşina de bdeliu, trestia, casia, scorţişoara, tămâia albă, smirna, şofranul şi nardul.
Vì cần thêm lương thực cho đoàn tùy tùng của mình nên ông đã tử tế đề nghị một đồng hương Y-sơ-ra-ên là Na-banh giúp đỡ.
Având nevoie de provizii pentru oamenii săi, el a apelat, plin de respect, la un israelit pe nume Nabal.
Ông bày tỏ sự phục tùng bằng cách vâng lệnh này của Đức Chúa Trời: “Ngươi hãy ra khỏi quê-hương” (Sáng-thế Ký 12:1).
El a manifestat supunere ascultînd de porunca lui Dumnezeu: „Ieşi din ţara ta“ (Geneza 12:1).
16 Cũng như đối với lần ứng nghiệm thời xưa—tức cuộc hồi hương của người Do Thái—lần ứng nghiệm ngày nay của 2 Phi-e-rơ 3:13 liên quan đến những người phục tùng sự cai trị của “trời mới” này.
16 La fel ca în cazul împlinirii din vechime, respectiv întoarcerea evreilor în ţara lor natală, împlinirea actuală a profeţiei din 2 Petru 3:13 are legătură cu oameni care se supun conducerii exercitate de cerurile noi.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui tùng hương în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.