Ce înseamnă yếu în Vietnamez?
Care este sensul cuvântului yếu în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați yếu în Vietnamez.
Cuvântul yếu din Vietnamez înseamnă slab, debil, lânced. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.
Semnificația cuvântului yếu
slabadjective Chúng quá yếu để chiến đấu, cũng như người dân của người. Sunt prea slabi ca să lupte, asa cum sunt si oamenii tăi. |
debiladjective |
lâncedadjective |
Vezi mai multe exemple
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời. Stadionul are puţine elemente care creează acel confort în aer liber. |
Chủ yếu là những trại hơi ẩm. Ferme de umiditate, în mare parte. |
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. Mă gândesc că toată tevatura asta cu vampirismul are un puternic element de confuzie sexuală. |
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. Spiritul meu era plin de râvnă dar, din nefericire, trupul îmi era neputincios. |
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ. Pierre Gilliard își amintește ultima oară când i-a văzut pe copii la Ekaterinburg:" Marinarul Nagorny, cel care îl însoțea pe Alexei Nikolaevici, a trecut prin fața geamului la care mă aflam eu cărând băiatul bolnav în brațe, în spatele lor venind Marile Ducese care își cărau bagajele și mici lucruri personale. |
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. Plotin (205–270 e.n.), un precursor al acestor gânditori, a elaborat un sistem bazat îndeosebi pe teoria ideilor al cărei autor fusese Platon. |
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. Aceste exerciții au un rol vital în a ajuta cursanții să înțeleagă modul în care declarațiile doctrinare pe care le-au învățat sunt relevante în ziua de astăzi. |
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. Această acuzaţie se datorează în primul rând concepţiei biblice a Martorilor referitoare la chestiuni ca transfuziile de sânge, neutralitatea, fumatul şi normele morale. |
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. De fapt, s-a făcut un apel în toată lumea pentru detectori noi medii care pot fi susținute unde e nevoie de ele ca să producă, adică în principal în lumea în curs de dezvoltare. |
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. In cusca era un pui de urangutan foarte bolnav -- prima noastra intalnire. |
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô? Un motiv pentru care Biserica lui Isus Hristos a Sfinţilor din Zilele din Urmă este exclusă din categoria creştinilor de către anumite persoane este faptul că noi credem, aşa cum credeau şi profeţii şi apostolii din vechime, într-un Dumnezeu întrupat – dar cu siguranţă glorificat.17 Cei cărora critică această convingere ce are ca bază scripturile le adresez o întrebare cel puţin retorică: Dacă ideea unui Dumnezeu care are trup este de respins, de ce doctrinele centrale şi în mod unic distinctive ale întregii creştinătăţi sunt întruparea, ispăşirea şi învierea fizică ale Domnului Isus Hristos? |
Trong quá trình này lực lượng của ông ta đã cùng với Luftwaffe làm suy yếu Quân đoàn Kỵ binh của Prioux. În timpul acestor lupte, forțele comandate de Hoepner, beneficiind de sprijinul Luftwaffe, au decimat corpul de cavalerie al lui Prioux. |
Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý Cunoașterea doctrinelor – document fundamental |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Prin urmare, Legea era „slabă din cauza cărnii“. |
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. Cât de mult doresc ca fiecare dintre copiii, nepoţii mei şi fiecare dintre dumneavoastră, fraţii şi surorile mele, să simtă bucuria şi apropierea de Tatăl Ceresc şi de Salvatorul nostru, pe care le simţim atunci când ne pocăim zilnic de păcatele şi slăbiciunile noastre! |
Chủ yếu, ông ấy hỏi tôi có đức tin để chấp nhận ý muốn của Thượng Đế nếu ý muốn của Ngài là tôi sẽ không được chữa lành không? Mă întreba, în esenţă, dacă aveam credinţa de a accepta voinţa lui Dumnezeu, dacă voinţa Sa ar fi fost să nu fiu vindecat? |
Không còn sợ hãi hoặc yếu đuối hay dục vọng. Fără frică şi slăbiciuni sau dorinţă. |
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! Datorită restaurării, cunoaşterea şi rânduielile esenţiale pentru salvare şi exaltare sunt din nou disponibile tuturor oamenilor.12 În cele din urmă, acea exaltare ne permite fiecăruia dintre noi să locuim veşnic împreună cu familiile noastre în prezenţa lui Dumnezeu şi a lui Isus Hristos! |
Ninja với một Huyết kế Giới hạn nhất định có khả năng kết hợp 2 yếu tố với nhau để tạo ra yếu tố mới. Un ninja având una din aceste abilități înnăscute poate contopi două elemente specifice pentru a crea un element complet nou. |
Có thể còn có các yếu tố của tội lỗi lẫn sự yếu kém chỉ trong cùng một hành vi. Se poate să regăsim atât elemente ale slăbiciunii, cât şi ale păcatului într-un singur comportament. |
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. Al doilea articol arată că păstrarea ochiului simplu, urmărirea obiectivelor spirituale şi ţinerea cu regularitate a închinării în familie sunt esenţiale pentru bunăstarea spirituală a întregii familii. |
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). Însă în ochii lui Dumnezeu, conform Bibliei, principalul răspunzător în familie este bărbatul. — Coloseni 3:18, 19. |
Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. Ea vă va învăţa şi vă va mărturisi că ispăşirea lui Hristos este infinită, deoarece ea acoperă, ia în considerare şi este mai puternică decât orice slăbiciune fizică ştiută de om. |
Ba đức tính thiết yếu Trei calităţi esenţiale |
Con yếu đuối. Sunt slab. |
Să învățăm Vietnamez
Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui yếu în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.
Cuvintele actualizate pentru Vietnamez
Știi despre Vietnamez
Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.