rodokmen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodokmen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodokmen trong Tiếng Séc.
Từ rodokmen trong Tiếng Séc có nghĩa là gia phả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodokmen
gia phảnoun Proč se Židé tolik zajímali o svůj rodokmen? Tại sao người Do Thái quan tâm đến gia phả của họ? |
Xem thêm ví dụ
22 A toto je rodokmen synů Adamových, jenž byl asynem Božím, s nímž Bůh sám hovořil. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Význam Mesiášova rodokmenu Gia phả và danh tánh của Đấng Mê-si |
* Návštěvníci budou mít na stránkách FamilySearch přístup k miliardám bezplatných záznamů, které jim pomohou doplnit prázdná místa v jejich rodokmenu. * Những người sử dụng sẽ tiếp cận với hàng tỉ hồ sơ miễn phí trên FamilySearch.org để giúp điền vào các nhánh còn thiếu của Cây Gia Đình của họ. |
Omni řekl, že mu jeho „otec Jarom přikázal, že [má] na tyto desky něco napsati, [aby] zachoval [jejich] rodokmen“. (Omni 1:1.) Ôm Ni nói rằng ông “có nhận được lệnh của cha [ông] là Gia Rôm bảo phải viết ... để bảo tồn gia phả của [họ]” (Ôm Ni 1:1). |
Záznamy o údajích, které shromažďujeme, můžeme vést na rodinném skupinovém záznamu a v přehledu rodokmenu. Chúng ta có thể cập nhật thông tin mà chúng ta thu thập được vào hồ sơ nhóm gia đình và biểu đồ phả hệ. |
Musíme zachovat Rouranské rodokmeny Chúng ta phải giữ lại huyết mạch của người Rouran chứ. |
Lukáš, pečlivý historik a jeden z pisatelů Bible, sestavil Ježíšův rodokmen až k prvnímu člověku Adamovi. Lu-ca là một người viết Kinh Thánh và cũng là nhà sử học ghi chép cẩn thận. Ông đã cho thấy A-đam là một người có thật giống như Chúa Giê-su. |
Zabils mi ženu, řádně jsi prosekal můj rodokmen a to všechno kvůli blbýmu labyrintu? Mày giết vợ tao, cắt xén gia phả nhà tao nghiêm trọng chỉ để theo đuổi cái mê cung chết tiệt nào đó. |
2 A v době, kdy jsem je zhotovil, jsem nevěděl, že mi Pán přikáže zhotoviti atyto desky; pročež, záznam mého otce a rodokmen jeho otců a větší část veškerého našeho působení v pustině jsou vyryty na oněch prvních deskách, o kterých jsem mluvil; pročež, to, co se přihodilo předtím, nežli jsem btyto desky zhotovil, v pravdě, je podrobněji zmíněno na deskách prvních. 2 Và, khi tôi làm các bảng khắc, tôi đâu có biết rằng Chúa sẽ truyền lệnh cho tôi phải làm anhững bảng khắc này; vậy nên, biên sử của cha tôi, và gia phả của tổ phụ ông, cùng phần lớn các sự việc đã xảy đến cho chúng tôi trong vùng hoang dã đều được ghi khắc trên những bảng khắc tôi vừa nói đó; vậy nên, những sự việc đã xảy ra trước khi tôi làm ra bnhững bảng khắc này thì lẽ cố nhiên là được đề cập đến trong các bảng khắc đầu tiên. |
Všechna jména v těchto rodokmenech jsou jména skutečných osob. Proto i Adam, který je uveden v obou rodopisných záznamech, byl skutečnou osobou. Tất cả những nhân vật trong hai bản gia phả này đều có thật và chung một tổ tiên là A-đam, dĩ nhiên cũng phải có thật. |
Já nechci dělat rodokmen. Con không muốn làm cây gia đình. |
Kapitoly 1–9 uvádějí rodokmeny od Adama k Saulovi. Các chương 1–9 liệt kê các gia phả từ A Đam xuống tới Sau Lơ. |
V rodokmenu, který sleduje Ježíšovu rodovou linii až k počátku lidských dějin, historik Lukáš zaznamenal, že Adam začal existovat jako ‚syn Boží‘. Trường hợp này cũng tương tự như của A-đam, người đầu tiên. Lần ngược lại gia phả của Chúa Giê-su về thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, sử gia Lu-ca cho biết A-đam là “con Đức Chúa Trời”. |
Je nějaký bůh v tvém rodokmenu? Có vị thần nào trong gia phả nhà chàng không? |
Bible s rodokmenem, který je několik generací starý. Một cuốn Kinh với phả hệ đi từ nhiều thế hệ trước. |
Na rozdíl od farizeů, jejichž autorita podle nich vycházela z ctnosti učení a zbožnosti, saduceové zakládali svou pravomoc na rodokmenech a na postavení. Khác với người Pha-ri-si tự xưng mình có quyền hành nhờ trình độ học vấn và lòng mộ đạo, người Sa-đu-sê lấy tổ tông và địa vị làm căn cứ cho đặc quyền của họ. |
Pak vyplň přehled rodokmenu své rodiny a napiš seznam chrámových obřadů, které byly za každého z nich vykonány. Rồi hoàn tất một biểu đồ gia phả của gia đình em và liệt kê những giáo lễ đền thờ mà đã được hoàn tất cho mỗi người. |
Všimněme si například podrobného Ježíšova rodokmenu uvedeného u Lukáše 3:23–38. Chẳng hạn, hãy lưu ý chi tiết về dòng họ của Chúa Giê-su ghi nơi Lu-ca 3:23-38. |
Rodokmen Gia Phả |
Je pravda, že dlouhé rodokmeny, podrobné popisy starověkého chrámu nebo složitá proroctví, která zdánlivě nesouvisí s každodenním životem, mohou někoho odrazovat. Có thể bạn thấy ngao ngán khi đọc những bảng gia phả dài lê thê, lời miêu tả chi tiết về đền thờ thời xưa hoặc những lời tiên tri phức tạp có vẻ như không liên quan gì đến đời sống thường ngày. |
3 Ježíšův rodokmen je prvním dokladem, který poskytují Křesťanská řecká písma na podporu jeho mesiášství. 3 Dòng dõi của Giê-su là bằng cớ đầu tiên Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp cho thấy để chứng minh ngài là đấng Mê-si. |
Děti měly na přehled rodokmenu nakreslit sebe, své rodiče a prarodiče. Các trẻ em được yêu cầu vẽ hình về mình, về cha mẹ và ông bà của các em trên biểu đồ. |
Pak zkontrolují tvůj rodokmen a propočítají tvoje možné budoucí příjmy. Rồi họ kiểm tra họ tộc nhà cậu và tính ra tiềm năng thu nhập tương lai. |
* Rodokmen již obsahuje více než 900 milionů jmen zadaných návštěvníky. * Cây gia đình có cài sẵn hơn 900 triệu tên cá nhân do những người sử dụng trang mạng đóng góp. |
Jak Ježíšův rodokmen dokládá, že Ježíš je slíbené Semeno? Làm thế nào tông tộc của Chúa Giê-su giúp nhận diện ngài là Dòng Dõi đã hứa? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodokmen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.