roulement de tambour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roulement de tambour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roulement de tambour trong Tiếng pháp.

Từ roulement de tambour trong Tiếng pháp có nghĩa là thùng thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roulement de tambour

thùng thùng

Xem thêm ví dụ

20 On peut comparer l’action d’amener un texte au roulement de tambour qui précède une proclamation publique.
20 Ta có thể so sánh việc dẫn vào câu Kinh-thánh như việc thời xưa người ta thổi kèn trước khi rao thông báo cho công chúng.
Ces veillées sont souvent accompagnées de chants bruyants et de roulements de tambour.
Lễ ấy thường gồm có việc ca hát ầm ĩđánh trống.
Roulement de tambours, s'il vous plaît.
Cho xin vài nhịp trống đi nào.
Donc voilà mon voeux : (son de roulement de tambour) (Rires) J'aimeriez que vous preniez position pour ce qui vous tiens à coeur en participant à un projet artistique mondial, et ensemble nous retournerons le monde.
Và điều ước của tôi là: (trống) (Cười) Tôi mong mọi người sẽ đứng lên cho những gì bạn quan tâm bởi tham gia một dự án nghệ thuật toàn cầu, và cùng nhau chúng ta sẽ thay đổi thế giới.
Roulements de tambour.
Tiếng trống rộn rã.
Roulement de tambour, s'il vous plaît.
Drum roll, xin vui lòng.
Roulement de tambour.
Nổi trống lên nào.
Vous voulez le roulement de tambour?
Anh cần tôi gõ trống không?
Un soir que nous nous retrouvions comme à l’accoutumée, nous avons entendu des roulements de tambour et de la musique.
Có một tối nọ khi chúng tôi tụ tập lại như thường lệ, bổng từ xa, chúng tôi nghe tiếng trống thùng thình và đoàn nhạc.
La mort de son fils causa une telle souffrance au capitaine, que ses hurlements furent plus redoutables pour l'ennemi que nos roulements de tambour.
Tiếng la khóc đau đớn của đội trưởng trên ngực đứa con trai. làm kẻ thù khiếp sợ còn hơn tiếng trống trận hùng dũng nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roulement de tambour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.