rozchod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozchod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozchod trong Tiếng Séc.

Từ rozchod trong Tiếng Séc có các nghĩa là chia tay, sự chia ly, sự chia rẽ, khoảng cách, tạm biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozchod

chia tay

(farewell)

sự chia ly

(parting)

sự chia rẽ

(separation)

khoảng cách

tạm biệt

(farewell)

Xem thêm ví dụ

Ale cvičit jste začal až po vašem rozchodu.
Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym.
Nadporučíku, rozchod.
Trung úy, giải tán.
Tím rozchodem jsi mi dala ten největší dárek.
Và bằng cách chia tay anh em đã cho anh món quà lớn nhất.
Rozchod.
Giải tán!
Možná rozchod s jeho hlavním sexuálním objektem.
Có thể là chia tay bạn tình.
A smutný je, že to nebyl důvod k rozchodu.
Phải, và đáng buồn nữa là chuyện đó vẫn chưa đủ.
Myslím, že od rozchodu jste daleko.
Tớ nghĩ các cậu đã qua cảnh chia tay lâu lắm.
Hezký rozchod.
Chia tay vui vẻ nhé.
Rozchod.
Giải tán
Krátce po rozchodu zjistila, že je těhotná a porodila dceru Kailani Merizalde Phillippe-Knapp v červenci 2011.
Sau khi chia tay, Knapp phát hiện ra cô đã mang thai, và cô hạ sinh một cô con gái tên Kailani Merizalde Phillippe Knapp vào ngày 7 tháng 7 năm 2011.
Rozchod byl její nápad a já to respektoval.
Việc chia tay là lựa chọn của cô ấy và tôi tôn trọng điều đó.
Kutner řekl, že světlá stránka našeho rozchodu je, že jsi mě nenechala kvůli ženský.
Kutner nói rằng cái hay của mối quan hệ này là anh sẽ không bị đá vì gái.
Udělal bych to kdybych se z toho pekla mohl dostat rozchodem.
Anh sẽ làm vậy nếu anh có thể thoát ra khỏi địa ngục bằng cách bỏ em.
Jak se vyrovnat s rozchodem?
Kinh Thánh nói gì về hỏa táng?
Hele, nic mi do toho není, ale víš, že sis rozchodem s kojotem ušetřila spoustu bolesti.
Nghe này, dù không phải chuyện của anh. nhưng em có biết em đã tự cứu mình khi quyết định chia tay với hắn.
Nechceš přece za jejich rozchod nést vinu.
Anh không muốn là người bị đổ lỗi về việc chia tay của họ đâu.
Rozchod může bolet, ale může to být dobré řešení.
Có thể chia tay là điều tốt, dù đau khổ lúc đầu.
Myslela si, že rozchod bude snadný.
Cô ta nghĩ rằng đường ai nấy đi thì quá dể.
Žádný vztah, který neskončí rozchodem, končí smrtí.
Bất cứ mối quan hệ nào không kết thúc bằng việc chia tay thì kết thúc bằng việc chết.
Rozchod neznamená, že jsi selhal.
Chia tay không có nghĩa bạn là người thất bại.
Rozchod.
Giải tán.
Rozchod je jako rána, která sice bolí, ale časem se zahojí
Cuộc tình không thành giống như vết thương, tuy đau đớn nhưng với thời gian sẽ lành
Posádko rozchod.
Toàn đội, giải tán!
Pro mě bylo strašně těžký překonat náš rozchod.
Ah. Bởi vì quên được anh là điều khó khăn nhất em phải làm.
Někteří z nich bezmocně sledují rozchod svých rodičů.
Một số bất lực chứng kiến cảnh cha mẹ ly thân hoặc ly dị.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozchod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.