rozhovor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozhovor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozhovor trong Tiếng Séc.
Từ rozhovor trong Tiếng Séc có các nghĩa là phỏng vấn, hội thoại, phong van, đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozhovor
phỏng vấnnoun Po tom soudním procesu jste s ní dělal rozhovor. Anh đã phỏng vấn cô ta sau buổi xét xử mà. |
hội thoạiverb Modlím se k Bohu a říkám si, že mě slyší, ale není to takový rozhovor, Tôi cầu nguyện và hi vọng Chúa nghe thấy, nhưng đó không phải cuộc hội thoại. |
phong vannoun |
đối thoạinoun Ale to nebude ani pan Scaramanga, když se doslechne o našem rozhovoru. Cả ông Scaramanga nữa, nếu ông ta nghe thấy cuộc đối thoại này. |
Xem thêm ví dụ
Roya má rozhovor s kongresmanem Mackiem dnes v poledne v této budově. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Proslov a rozhovor s posluchači založený na Strážné věži z 15. července 2003, strana 20. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
Rozhovor s posluchači založený na knize Rozmluvy, strana 9, odstavce 1 a 2. Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2. |
Rozhovor o biblickém námětu — Jdou všichni dobří lidé do nebe? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
7 Pravidelný duchovní program nám poskytuje množství námětů pro povznášející rozhovory. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
▪ Připravte si stručnou osnovu rozhovoru, jejíž součástí bude biblický text a jeden odstavec z publikace. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
V den toho rozhovoru jí bylo skoro 80, a byla tam ona a já, a zrovna jsem se začal ptát. Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
[2] (9. odstavec) Vynikající doporučení k tomu, jak vést rozhovory, najdeš v knize Využívej vzdělávání v teokratické škole na stranách 62–64. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
7 Je důležité, abyste vedli rozhovor jednoduše a pochválili osloveného, kdykoli je to možné. 7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. |
Byli jsme šťastní, když jsme viděli jejich touhu následovat Krista, jež se odrážela v mnoha rozhovorech u nich doma a v nápisech na autech, zdech i billboardech. Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. |
Většina obyvatel Zimbabwe má hlubokou úctu k Bibli a často trvají na tom, aby během biblického rozhovoru děti seděly u toho a naslouchaly. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
James pokračuje: „Během polední přestávky se u nás v práci často vedou velmi zajímavé rozhovory. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Je mu něco přes dvacet let. Má sice rozhovory o duchovních námětech rád a oceňuje poučení, které z nich získává, ale přitom si stěžuje: „Prostě nemám čas soustavně se tomu věnovat. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Povzbuď všechny, aby při nabídce publikací v březnu a dubnu používali toto video při prvním rozhovoru nebo opětovné návštěvě. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Následoval živý rozhovor a soudce se mi omluvil za to, že byl zpočátku tak nevlídný, protože má skutečně mnoho práce. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Mnohdy stačí s nějakým člověkem zavést přátelský rozhovor. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Chci se podívat, jestli vysílali můj rozhovor, ale internet stojí za prd. Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
První rozhovor (2 min. nebo méně): podle rubriky „Tipy na rozhovory“ Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
Rozhovor s posluchači. Thảo luận với cử tọa. |
Pojednej o způsobech, jak se tato kniha dá použít při úvodu k rozhovoru. Thảo luận cách có thể dùng những hình ảnh này để gợi chuyện. |
Každodenní rozhovory o duchovních věcech pomáhají Emmanuelovi a jeho rodině, aby se ‚prokázali jako připravení‘ Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn” |
Jenny připouští: „Někdy byly naše rozhovory o rodičích plné emocí. Bylo jasné, že rozebíráním chyb jak jedněch, tak druhých rodičů jsme jeden druhému působili mnoho bolesti. Về vấn đề này, chị Jenny thừa nhận: “Thỉnh thoảng chúng tôi tranh cãi khi bàn luận về cha mẹ đôi bên. Rõ ràng khi nói về sự bất toàn của cha mẹ, điều đó rất dễ gây đau lòng. |
Před shromážděním i po shromáždění mám pěkné rozhovory s dětmi ze sboru. Trước và sau các buổi họp, tôi vui vẻ chuyện trò với các trẻ em trong hội thánh. |
Keith rozhovoru naslouchal, ale v tomto okamžiku přišel ke dveřím a jejich rozmluvu ukončil. Keith đã theo dõi cuộc nói chuyện và bước ra kết thúc cuộc viếng thăm tại đó. |
5 Když se vracíte k člověku, s nímž chcete pokračovat v rozhovoru na námět, proč existuje tolik náboženství, můžete říci toto: 5 Khi trở lại để tiếp tục thảo luận về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo như thế, bạn có thể nói điều này: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozhovor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.