rozpouštědlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozpouštědlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozpouštědlo trong Tiếng Séc.
Từ rozpouštědlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là Dung môi, dung môi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozpouštědlo
Dung môi
Rozpouštědlo použité ve vzorku Vertiga se nachází ve vodě nacházející se v okruhu 10 bloků z místa, kde se západní Glades střetává se zátokou. Dung môi trong mẫu Vertigo là nước thải trong bán kính 10 khu nhà chỗ khu Đông Glades đổ ra vịnh. |
dung môi
Rozpouštědlo použité ve vzorku Vertiga se nachází ve vodě nacházející se v okruhu 10 bloků z místa, kde se západní Glades střetává se zátokou. Dung môi trong mẫu Vertigo là nước thải trong bán kính 10 khu nhà chỗ khu Đông Glades đổ ra vịnh. |
Xem thêm ví dụ
P. putida rozkládá různá organická rozpouštědla včetně toluenu. P. putida có khả năng phân hủy dung môi hữu cơ như toluene. |
Alkoxidy, byť nejsou v protických rozpouštědlech (např. ve vodě) obecně stabilní, vystupují jako meziprodukty v mnoha reakcí, například Williamsonově syntéze etherů. Các ancoxit mặc dù nói chung không ổn định trong các dung môi proton như nước, nhưng chúng tồn tại trong nhiều phản ứng khác nhau như là các chất trung gian, bao gồm phản ứng tổng hợp ête Williamson. |
Přesný poměr tautomerů závisí na řadě faktorů, například teplotě, rozpouštědle a pH. Tỷ lệ chính xác của các tautome phụ thuộc vào một số yếu tố, bao gồm nhiệt độ, dung môi và pH. |
Jsou mísitelné s vodou a většinou organických rozpouštědel. Chúng có thể trộn lẫn với nước và hầu hết dung môi hữu cơ. |
Návyk na fetování rozpouštědla mu poškozoval tělo, a Kazuo s ním bojoval navzdory mnoha počátečním nezdarům. Ông cố gắng hết sức chống lại thói quen ngược đãi thân thể mình với chất hóa học dùng pha loãng sơn, và ông bị thất bại nhiều lần. |
Pátrání německého federálního kriminalistického úřadu ukazuje, že gangy pašují toxické odpadové materiály — jako staré automobilové baterie, rozpouštědla, barvy, pesticidy a toxické kovy — ze Západu a ukládají je v zemích, jako je Polsko, Rumunsko a bývalý Sovětský svaz. Những cuộc điều tra của Văn Phòng Liên Bang Bài Trừ Tội Ác của Đức cho thấy là các bọn chuyển lậu phế liệu có chất độc—như bình điện xe, chất dung môi, sơn, thuốc diệt trùng và các kim loại độc—từ Tây Phương và đổ những phế liệu này ở những nước như Ba Lan, Ru-ma-ni và cựu Liên Bang Sô Viết. |
Zajímavé údaje: Průmyslová vlákna, jako je například kevlar, se vyrábějí při vysokých teplotách a za použití organických rozpouštědel. Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình sản xuất sợi công nghiệp như sợi Kevlar đòi hỏi phải có nhiệt độ cao và dùng các dung môi hữu cơ. |
Jeho průmyslové použití jako rozpouštědla bylo v průmyslově vyvinutých státech z většiny nahrazeno mnohem levnějším terpentýnovým substitutem destilovaným z ropy. Việc sử dụng nó ở các nước phát triển đã được thay thế chủ yếu bởi các hóa chất mới hơn như sevoflurane. |
Chlorbenzen se používá také jako vysokovroucí rozpouštědlo pro mnoho průmyslových aplikací a v laboratoři. Clorobenzen cũng được sử dụng như một dung môi có nhiệt độ sôi cao trong nhiều ứng dụng công nghiệp cũng như trong phòng thí nghiệm. |
Tato sůl je typickou iontovou sloučeninou, přestože z malé velikosti iontu Li+ vyplývají vlastnosti, které se u jiných chloridů alkalických kovů nevyskytují, například výjimečná rozpustnost v polárních rozpouštědlech (83 g/100 ml vody při 20 °C) a hygroskopické vlastnosti. Muối này là một hợp chất ion điển hình, mặc dù kích thước nhỏ của ion Li+ khiến cho nó có các thuộc tính chưa từng thấy trong các clorua kim loại kiềm khác như độ hòa tan phi thường trong dung môi phân cực (83.05 g/100 mL trong nước ở 20 độ C) và khả năng hút ẩm mạnh. |
Vyrábí se při vysokých teplotách a za použití nebezpečných rozpouštědel. Quá trình sản xuất sợi Kevlar đòi hỏi phải có nhiệt độ cao và dùng các dung môi có hại. |
Nepoužívejte rozpouštědla a abrazivní materiály, které by mohly poškodit povrch výrobku. Tránh sử dụng dung môi và chất ăn mòn có thể gây hư hại cho bề mặt sản phẩm. |
Široce se používá jako rozpouštědlo. Nó đã từng được sử dụng rộng rãi như một chất làm lạnh. |
Naproti tomu pavouk vytváří vlákno při pokojové teplotě a rozpouštědlem je voda. Ngược lại, nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi. |
Voda není jen univerzální rozpouštědlo. Nước không chỉ là một loại dung môi. |
Rozpouštědlo použité ve vzorku Vertiga se nachází ve vodě nacházející se v okruhu 10 bloků z místa, kde se západní Glades střetává se zátokou. Dung môi trong mẫu Vertigo là nước thải trong bán kính 10 khu nhà chỗ khu Đông Glades đổ ra vịnh. |
Někdy se maluje barvou, někdy barvou s rozpouštědlem, nebo barvou s jinými médii. Dao trộn thường được dùng để trộn màu trên bức vẽ đôi khi vẽ với sơn dầu, vẽ với dung môi, có lúc lại vẽ với các phương tiện ấn loát |
Ve svém životě neznal nic jiného než vdechovat rozpouštědla a tak se dostat do transu. Suốt đời ông chuyên hít chất hóa học dùng pha loãng sơn để cho người cảm thấy phơi phới. |
Pavouk vytváří vlákno při pokojové teplotě a rozpouštědlem je voda. Nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ bình thường và dùng nước làm dung môi. |
Nějaká rozpouštědla, cokoliv nehygienického? Dung môi sơn, hay thứ gì đó hại sức khỏe? |
Jsou nerozpustné v běžných organických rozpouštědlech, díky svojí vysoké molekulové hmotnosti (více než 1 000). Nó không hòa tan trong dung môi hữu cơ thông thường do trong các hợp chất của nó chứa các phân tử khối lượng lớn (trên 1.000 Daltons). |
V průmyslu se používá jako rozpouštědlo nitrocelulózy, acetátu celulózy, olejů a jiných maziv. Trong công nghiệp, nó được sử dụng làm dung môi cho cellulose nitrate, cellulose acetate, dầu, và mỡ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozpouštědlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.