rozpoznat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozpoznat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozpoznat trong Tiếng Séc.

Từ rozpoznat trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhận ra, nhận biết, nhận, nhìn nhận, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozpoznat

nhận ra

(make out)

nhận biết

(identify)

nhận

(recognize)

nhìn nhận

(recognize)

công nhận

(recognize)

Xem thêm ví dụ

Podobná úskalí, která ohrožují blaho stáda, musí rozpoznat i duchovní pastýř a musí se s nimi umět vypořádat.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
Chceme-li mít dostatek času na teokratické činnosti, musíme rozpoznat a omezit zloděje času.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
Na chvíli jsem před sebou nedokázal téměř nikoho rozpoznat, ale viděl jsem a pociťoval zářivé a nádherné úsměvy našich Svatých.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Jak ti nesobecká láska, kterou jsi pozoroval, pomohla rozpoznat pravé náboženství?
Tình yêu thương bất vị kỷ mà bạn nhận xét thấy đã giúp bạn thế nào trong việc nhận ra tôn giáo thật?
Pro ty, kteří jsou mými vzory skvělých nositelů kněžství, není lehké rozpoznat, že mají hrdinské vlastnosti.
Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng.
Chceš-li vědět, jak bys měl odpovědět, musíš podobně rozpoznat názory a zájmy těch, kdo se tě dotazují.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Cestující služebník pak bratrům řekne, že existuje ještě jiná Satanova lež, a ta se obvykle nedá rozpoznat tak snadno.
Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra.
Sledovat ovládací prvek rozpozná
Xem kiểm soát nhận ra nó
Pokud služba Ad Manager automaticky rozpozná, že reklamní síť, se kterou pracujete, je jedna z podporovaných sítí, budete vyzváni, abyste na obrazovce nastavení společností aktualizovali typ společnosti.
Nếu Ad Manager tự động phát hiện ra rằng mạng quảng cáo mà bạn đang cộng tác là một trong những mạng được hỗ trợ của chúng tôi, bạn sẽ được yêu cầu cập nhật loại công ty trong màn hình cài đặt của công ty.
(Matouš 24:45–47; Kolosanům 1:18) Podle čeho je však můžeme rozpoznat?
(Ma-thi-ơ 24:45-47; Cô-lô-se 1:18) Tuy nhiên, làm thế nào để một người nhận ra lớp người này, tức công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời?
Toto je jedna ze zásad, kterou můžeme v této pasáži rozpoznat: Když důvěřujeme Pánu a činíme Jeho vůli, bude udávat směr našemu životu.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
Je opravdu těžké rozpoznat, co je a co není skutečné.
Thật khó nói lên khác biệt giữa điều thật và không thật.
Abyste studentům pomohli rozpoznat pravdy evangelia uvedené ve 2. Nefim 27:1–5, vyzvěte je, aby shrnuli, čemu se z těchto veršů naučili.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
(Efezanům 6:11, poznámka pod čarou) Měli bychom Boha prosit, aby nám pomohl rozpoznat pokušení a mít dost síly odolat jim.
(Ê-phê-sô 6:11, xem cước chú NW). Nên cầu xin Đức Chúa Trời giúp chúng ta nhận ra những cám dỗ và có đủ sức chống lại chúng.
5 Již na první pohled vidíme v podobenství tři skupiny, jejichž totožnost potřebujeme rozpoznat.
5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện.
Snaží se rozpoznat, kdy k nim Duch hovoří, a sledují náš příklad.
Họ đang cố gắng nhận biết Thánh Linh khi Thánh Linh phán bảo và họ đang nhìn theo tấm gương của chúng ta.
Na základě svých pozorování této galaxie, byl schopný rozpoznat dva odlišné populace hvězd na základě jejich metalicity, našel mladé, rychlé hvězdy v disku galaxie populace I a starší, červené hvězdy ve galaktické výduti populace II.
Dựa vào những quan sát của mình, ông đã phân thành hai nhóm sao khác biệt, với những ngôi sao trẻ có vận tốc lớn ở phần đĩa ngoài là sao Nhóm I và các sao già màu đỏ ở khối phồng trung tâm là Nhóm II.
(Studenti mohou použít různá slova, ale měli by rozpoznat tuto pravdu: Ježíš Kristus při svém Druhém příchodu očistí svět.
(Học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ cần phải nhận ra lẽ thật sau đây: Vào Ngày Tái Lâm của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô sẽ thanh lọc thế gian.
Jak mohou následující biblické texty pomoci sestře rozpoznat, které vlastnosti by měl mít její budoucí manžel? (Žalm 119:97; 1. Timoteovi 3:1–7)
Làm thế nào những câu Kinh Thánh sau có thể giúp một chị xác định những đức tính cần có nơi người chồng tương lai?—Thi-thiên 119:97; 1 Ti-mô-thê 3:1-7.
Svěř se mu se svými nejniternějšími pocity a popros ho, aby ti pomohl rozpoznat příčinu tvého smutku.
Hãy trút nỗi lòng và xin Ngài giúp bạn biết được lý do khiến mình buồn.
Je však zapotřebí mít oči a uši víry (viz Eter 12:19), abychom rozeznali duchovní dar větších rozlišovacích schopností, jenž nám může pomoci rozpoznat pracovní příležitosti, které mohou ostatní lidé přehlédnout – nebo požehnání většího osobního odhodlání věnovat hledání pracovního místa více času a energie, než by byli ochotni či schopni investovat ostatní.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm.
Snaha poznat pravdu, porozumět jí a rozpoznat ji je důležitou součástí naší smrtelné existence.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
V některých případech, jako jsou složité vlastní javascriptové kreativy, může být obtížné rozpoznat formát řetězce adres URL přímo z kódu kreativy.
Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn.
V mnoha případech se nám podařilo rozpoznat dostatečný zájem, takže jsme tam zanechali naši literaturu.
Trong nhiều trường hợp, chúng ta nhận định họ chú ý khá nhiều, đủ cho chúng ta trao cho họ sách báo.
Dnes bych rád zmínil čtyři tituly, ... které nám mohou pomoci rozpoznat naše individuální role v Božím věčném plánu a náš potenciál jakožto nositelů kněžství.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozpoznat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.