rozvod trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozvod trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozvod trong Tiếng Séc.

Từ rozvod trong Tiếng Séc có các nghĩa là Ly hôn, ly hôn, 離婚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozvod

Ly hôn

noun (ukončení manželství)

Před pár lety tu zavedli rozvod dohodou, potom se kšefty ztenčily.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.

ly hôn

noun

Před pár lety tu zavedli rozvod dohodou, potom se kšefty ztenčily.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.

離婚

noun

Xem thêm ví dụ

Podle Bible může být důvodem pro rozvod sexuální nemravnost. (Matouš 19:9)
Kinh Thánh cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội gian dâm.—Ma-thi-ơ 19:9.
Já s rozvodem nesouhlasím.
Anh có đồng ý li dị đâu.
Žádné romantické skandály nebo rozvody?
Không có xì-căng-đan tình ái hay ly hôn gì sao?
Jednoho dne se Jerrymu jeho blízká přítelkyně Pricilla svěřila s bolestí, kterou pociťovala kvůli smrti svého dítěte, které zemřelo při porodu, a kvůli rozvodu, který krátce nato následoval.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
Tehdy řekla: „Dělat show sama bylo víc, než jsem dokázala zvládnout.“ 30. června 1975, čtyři dny po rozvodu se Sonnym, se Cher vdala za rockového hudebníka Gregga Allmana, spoluzakladatele The Allman Brothers Band.
Vào ngày 30 tháng 6 năm 1975, 4 ngày sau khi chính thức ly hôn Sonny, Cher kết hôn cùng nhạc sĩ rock Gregg Allman, người đồng sáng lập nên ban nhạc The Allman Brothers Band.
Takové zhroucení smysluplné výměny myšlenek se cituje ve výzkumných studiích jako jedna z velkých příčin buď rozvodů nebo „manželství bez lásky“.
Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”.
Avšak ten, kdo se rozhodne Ježíšův výrok použít jako základ pro rozvod s nevěrným partnerem, nedělá nic, co by Jehova nenáviděl.
Tuy nhiên, nếu người nào quyết định căn cứ vào lời của Chúa Giê-su để ly dị người hôn phối không chung thủy, thì người ấy không phạm điều gì Đức Giê-hô-va ghét.
„Nejspolehlivější předzvěstí rozvodu byl pohrdavý výraz, který pohrával na tváři jednoho z partnerů, zatímco ten druhý mluvil.“
“Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”.
Z pohledu dětí je rozvod až příliš snadný.
Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng.
V mnoha zemích končí polovina manželství rozvodem.
Tại nhiều nước, phân nửa tổng số các hôn nhân kết thúc trong ly dị.
(Galaťanům 6:7; Přísloví 19:3) Nemravnost vede k pohlavním nemocem, k potratům a rozvodům.
Phần lớn những sự đau khổ là do chính con người tự gây ra cho mình; họ gặt điều họ gieo (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 19:3).
Iz 50:1 – Proč se Jehova zeptal Izraelitů: „Kdepak je potvrzení o rozvodu vaší matky?“
Ês 50:1—Tại sao Đức Giê-hô-va hỏi dân Y-sơ-ra-ên: “Chớ nào tờ để mà ta đã để mẹ các ngươi ra ở đâu?”
Není to nakonec ještě tak dávno, co mnoho odborníků doporučovalo jako rychlé a snadné ukončení nepěkného manželství rozvod.
Thật ra thì cách đây không lâu, nhiều chuyên gia khuyến khích người ta ly dị để nhanh chóng và dễ dàng giải quyết một cuộc hôn nhân không hạnh phúc.
Některá data nebo období v roce mohou oživit bolestné vzpomínky nebo pocity, například den, kdy byla nevěra odhalena, doba, kdy vás partner opustil, nebo datum rozvodového řízení.
Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị.
V Japonsku je situace natolik vážná, že katolická církev, známá svým pevným postojem proti rozvodům, musela dokonce ustanovit zvláštní výbor, který má zmírnit diskriminaci rozvedených katolíků a těch, kdo opět vstoupili do manželství.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
S manželkou jsme se třikrát rozešli a nakonec jsme podali žádost o rozvod.“
Vợ chồng tôi từng ly thân ba lần và đang làm thủ tục ly dị”.
Také Wanda se po rozvodu bála, co přinese budoucnost. Vypráví: „Byla jsem si jistá, že na mě a na moje děti si za chvíli nikdo ani nevzpomene, včetně spoluvěřících.
Một chị đã ly hôn tên Wanda cũng cảm thấy lo lắng cho tương lai bấp bênh: “Tôi tin chắc là một thời gian sau, mọi người, kể cả anh em đồng đạo, sẽ không còn quan tâm đến mẹ con tôi.
Děti jsou prvními oběťmi stávajících zákonů, které umožňují takzvaný „rozvod bez udání viny“.
Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”
A protože zákony umožňují snadno manželství ukončit, rozvod již není ostudou, jako to bývalo dříve.
Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa.
Toho večera mi zavolala má manželka, aby mi dala na vědomí, že mi posílá k podpisu návrh na rozvod manželství.
Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi ký vào.
(1. Korinťanům 7:28) V některých krajních případech snad dokonce dojde k rozluce nebo k rozvodu.
Một số hoàn cảnh quá đáng thậm chí có thể đưa đến ly thân hoặc ly dị (Ma-thi-ơ 19:9; I Cô-rinh-tô 7:12-15).
Pro katolíky je nyní snazší ukončit manželství, takže počet rozvodů od té doby značně stoupl.
Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt.
Někteří dokonce zastávají názor, že rozvod rodičů může být užitečný i pro děti, protože budou připravené a budou si vědět rady, až se jednou samy rozvedou!
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
Před pár lety tu zavedli rozvod dohodou, potom se kšefty ztenčily.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
Počet rozvodů je však sám o sobě pouze špičkou ledovce.
Tuy nhiên, con số ly dị chỉ cho biết một phần nhỏ của vấn đề lớn hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozvod trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.