rozvrh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozvrh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozvrh trong Tiếng Séc.
Từ rozvrh trong Tiếng Séc có các nghĩa là kế hoạch, thời khóa biểu, lịch biểu, thời gian biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozvrh
kế hoạch(schedule) |
thời khóa biểu(schedule) |
lịch biểu(schedule) |
thời gian biểu(timetable) |
thời khắc biểu(timetable) |
Xem thêm ví dụ
Je jasné, že ke svému každodennímu rozvrhu nemůžeme přidat hodinu navíc, a proto Pavlova rada musí mít jiný význam. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Rozvrh pro sborové studium na základě knihy Největší člověk, který kdy žil Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống. |
Tvůj denní rozvrh je jiný, máš možná novou práci, změnil se tvůj rozpočet pro domácnost a musíš si zvykat na nové přátele a příbuzné. Giờ giấc của bạn bây giờ khác hẳn, công việc của bạn là mới mẻ, ngân sách của bạn thay đổi, đồng thời có những bạn mới và họ hàng mà bạn phải tập làm quen. |
Tu schůzku do rozvrhu nezapisuj, ani tu s Tuskem. Việc này cũng sẽ không có trong lịch, giống như bữa tối với Tusk. |
Rozvrh pro sborové studium na základě knihy Tajemství rodinného štěstí Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. |
Takový časový rozvrh reklam by měl následující formát: Bạn sẽ định dạng lịch này như sau: |
Během posledních 2 týdnů, Yoo Mi-ho dodržuje pravidelný rozvrh. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi. |
Některé rodiny se možná rozhodnou společně si vystřihnout lístky z předtištěné tabulky a nalepit je do rozvrhu. Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu. |
7 Vážně tedy přemýšlej o svých možnostech — o svých rodinných odpovědnostech, o míře osobního zdraví, o své světské práci nebo školním rozvrhu. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Měl fůru fotek Lily a Natalie... a navíc natáčecí rozvrh pro Lilin pořad. Anh có có cả đống ảnh của Lila và Natalie, cộng với bảng phân công cho show của Lila. |
„Bezplatně vyučuji Bibli a mám ve svém rozvrhu volné místo pro další studenty. “Chúng tôi hướng dẫn người ta học Kinh Thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ cho những người khác nữa. |
Rozvrh Mannyho Pacquiaa se dá popsat jako hektický a nepředvídatelný. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
(Přísloví 2:1–5; Efezanům 5:15, 16) Jakmile začnete, držte se svého rozvrhu a považujte své studium za velmi důležité. Một khi bạn bắt đầu, hãy theo sát thời khóa biểu đó, cố dành ưu tiên cho việc học hỏi cá nhân. |
Jeden navrátivší se misionář zjistil, že je ve stresu kvůli velmi náročnému rozvrhu. Một người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà cảm thấy bị căng thẳng vì một lịch trình rất bận rộn. |
Vhodný závěr a časový rozvrh Kết luận thích hợp và xong đúng giờ |
22 Obvyklým problémem při časovém rozvrhu je překračování času. 22 Thông thường thì khi diễn giả gặp phải vấn đề trong việc xong đúng giờ là vì họ đi quá giờ. |
Můžeme projít váš rozvrh? Chúng ta xem qua danh sách cuộc gọi chứ? |
Jděte na stránku friend.lds.org a podívejte se na časopisy Liahona z roku 2016, kde můžete najít příběhy týkající se Knihy Mormonovy, rozvrh četby a další materiály. Hãy vào trang friend.lds.org và xem tạp chí Liahona năm 2016 về các câu chuyện trong Sách Mặc Môn, đọc các biểu đồ, và còn nhiều hơn nữa. |
Časové rozvrhy reklam kampaní: Nově vytvořené kampaně budou obsahovat časové rozvrhy reklam. Lịch trình quảng cáo chiến dịch: Chiến dịch mới được tạo sẽ đăng lịch trình quảng cáo. |
Rozvrh studia na rok 2000 Chương trình học sách cho năm 2000 |
▪ „Bezplatně vyučuji Bibli a mám ve svém rozvrhu volné místo pro další studenty. ▪ “Tôi hướng dẫn người ta học Kinh-thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ rảnh trong thời khóa biểu của tôi để kèm những người khác nữa. |
Toto číslo Naší služby Království obsahuje kompletní rozvrh studia. Số này của tờ Thánh Chức Nước Trời có đăng đầy đủ chương trình học sách. |
Proč bychom měli věnovat pozornost časovému rozvrhu svých proslovů? Tại sao chúng ta nên lưu ý đến thời hạn các bài giảng tại buổi họp hội thánh? |
Proto je na lístku rad k proslovům zvláštní řádek pro „Časový rozvrh“. Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozvrh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.