рыбацкая лодка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рыбацкая лодка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рыбацкая лодка trong Tiếng Nga.
Từ рыбацкая лодка trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tàu thuyền đánh bắt hải sản, ngư trường, tàu cá, Thuyền chài, Tàu đánh cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рыбацкая лодка
Tàu thuyền đánh bắt hải sản
|
ngư trường
|
tàu cá
|
Thuyền chài
|
Tàu đánh cá
|
Xem thêm ví dụ
И этот человек работал на рыбацкой лодке. Và người đó làm việc trên 1 tàu đánh cá. |
Оказались на рыбацкой лодке. Cô đã mắc kẹt trên thuyền đánh cá. |
Рыбацкие лодки, которые обычно плавают на мелководье, теперь скользят по верхушкам 10-метровых деревьев! Trước kia ngư dân thường chèo thuyền trên mực nước chỉ sâu khoảng 1m, nhưng giờ đây họ lại chèo ngang qua những ngọn cây cao đến 10m! |
Поскрипывание рыбацкой лодки, плеск волн, грубые сети в руках — все это было так близко Петру. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả quá đỗi quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Несколько лет назад, гуляя солнечным утром с женой по Карибскому пляжу, я увидел небольшие рыбацкие лодки, лежащие на песке. Trong khi đi bộ dọc theo bờ biển Caribbean vào một buổi sáng nắng ấm cách đây vài năm, vợ tôi và tôi trông thấy vài chiếc thuyền đánh cá đã được kéo lên trên bãi cát. |
Подумайте об учениках, взывавших к Спасителю, когда об их небольшую рыбацкую лодку разбивались смертельно опасные волны. “Неужели Тебе нужды нет, что мы погибаем?” Hãy nghĩ về các môn đồ của Đấng Cứu Rỗi đã kêu cầu Đấng Cứu Rỗi khi thấy các ngọn sóng đe dọa tính mạng vỗ vào xung quanh chiếc thuyền đánh cá nhỏ của họ: “Thầy ôi, thầy không lo chúng ta chết sao?” |
Когда Иисус был на земле, он свидетельствовал в самых разных обстоятельствах, например когда шел по берегу, сидел на склоне горы, обедал у кого-то в гостях, присутствовал на свадьбе или путешествовал в рыбацкой лодке по Галилейскому морю. Khi còn sống trên đất, Chúa Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê. |
Мы использовали более 700 таких лодок — это рыбацкие лодки, приспособленные под новую задачу, где белое — это абсорбент нефти, оранжевое — связыватель масляного пятна, но собрали они только 3% масла с поверхности, а здоровье рабочих-уборщиков было сильно подорвано. Hơn 700 những chiếc thuyền như thế này, đây chính là tàu đánh cá được thay đổi tính năng với vật liệu hút dầu màu trắng, và vật liệu chứa dầu màu cam, đã được sử dụng, nhưng chúng chỉ thu được 3% số dầu trên mặt nước, và sức khỏe của người dọn dầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng. |
Исследования показали, что найденная 8-метровая лодка была парусно-гребным рыбацким судном. Nghiên cứu cho thấy con thuyền dài 8 mét ấy chạy bằng buồm và mái chèo. |
Поскрипывание рыбацкой лодки, плеск волн, шероховатые сети в руках — все это было так близко Петру. Tiếng kẽo kẹt của thuyền, tiếng rì rào của sóng, và cảm giác thô ráp khi cầm lưới đánh cá, tất cả rất quen thuộc và làm ông thấy bình yên. |
Сильные волны разбивались о нос небольшой рыбацкой лодки, обдавая его холодными брызгами. Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm. |
Группа Массачусетского технологического института повторила эксперимент в научно-популярной программе (телешоу) американского телеканала Discovery Channel «Разрушители легенд=MythBusters», используя в качестве мишени деревянную рыбацкую лодку в Сан-Франциско. Nhóm MIT đã lặp lại thực nghiệm cho chương trình TV MythBusters, sử dụng một chiếc tàu câu cá bằng gỗ tại San Francisco làm mục tiêu. |
С острова на остров мужчины, женщины и дети перебираются на маленьких рыбацких лодках с навесом. Так они могут навестить родных, сходить к врачу, что-нибудь купить или продать. Người ta dùng những thuyền đánh cá nhỏ có mái che đi qua lại giữa các đảo để thăm họ hàng, đi trị bệnh hay buôn bán. |
Когда Иисус был на земле, он много свидетельствовал таким образом — идя вдоль берега, сидя у склона горы, будучи у кого-либо в гостях, на свадьбе, или находясь в рыбацкой лодке на Галилейском море. Khi còn sống trên đất, Giê-su đã làm chứng nhiều theo cách này, như khi ngài đi dọc bờ biển, ngồi trên một sườn đồi, dùng bữa tại nhà một người nào đó, dự tiệc cưới hay lúc đi bằng thuyền đánh cá trên biển Ga-li-lê. |
Несколько часов спустя восемь индонезийцев, подозреваемых в пиратах, были замечены вблизи острова Тхичу, и по мере приближения к ним Силы обороны Вьетнама и береговая охрана Вьетнама, индонезийцы утверждали, что они были с рыбацкой лодки, которая затонула. Vài giờ sau, tám người Indonesia, người bị tình nghi là cướp biển đã được nhìn thấy gần Đảo Thổ Chu và khi họ được tiếp cận bởi các Bộ đội Biên phòng Việt Nam (VBDF) và Cảnh sát biển Việt Nam (VCG), những người Indonesia tuyên bố họ đã từ một chiếc thuyền đánh cá bị chìm. |
Мы использовали более 700 таких лодок — это рыбацкие лодки, приспособленные под новую задачу, где белое — это абсорбент нефти, оранжевое — связыватель масляного пятна, но собрали они только 3% масла с поверхности, а здоровье рабочих- уборщиков было сильно подорвано. Hơn 700 những chiếc thuyền như thế này, đây chính là tàu đánh cá được thay đổi tính năng với vật liệu hút dầu màu trắng, và vật liệu chứa dầu màu cam, đã được sử dụng, nhưng chúng chỉ thu được 3% số dầu trên mặt nước, và sức khỏe của người dọn dầu đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рыбацкая лодка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.