sammanhängande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammanhängande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammanhängande trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sammanhängande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là liên tục, mạch lạc, nhất quán, cố kết, dính liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammanhängande
liên tục(solid) |
mạch lạc(coherently) |
nhất quán(consistent) |
cố kết(coherent) |
dính liền(coherent) |
Xem thêm ví dụ
Tillsyningsmannen för skolan bör också lägga märke till andra påminnelser eller förslag i boken som hjälper honom att snabbt bedöma den sammanhängande utvecklingen och hur effektiv framställningen är. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
10 Bergspredikan, som nämndes i inledningen, är den längsta sammanhängande framställning vi har av det Jesus lärde. Den avbryts inte av berättande text eller av andras kommentarer. 10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác. |
Det gör framställningen sammanhängande och hjälper åhörarna att förstå och komma ihåg det du säger. Nó thống nhất bài giảng và giúp cử tọa hiểu và nhớ điều bạn nói. |
Ptolemaios uppgav att han gjorde astronomiska beräkningar, bland annat med hjälp av månförmörkelser, ”för att komma fram till när Nabonassar började regera”, den förste kungen i Ptolemaios förteckning.4 Christopher Walker vid British Museum säger att Ptolemaios kanon var ”en konstruerad förteckning utarbetad för att förse astronomer med en sammanhängande kronologi ... inte för att förse historiker med en exakt redogörelse för kungarnas tronbestigningar och dödsår”.5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
Sunda andliga värderingar och tillämpning av religionen måste ingå i en sammanhängande helhet. Những giá trị thiêng liêng và thực hành tôn giáo lành mạnh phải là phần của một tổng thể thống nhất. |
Är de nyligen inträffade synbarliga framstegen mot större enighet och de därmed sammanhängande förhoppningarna om fred och säkerhet en uppfyllelse av Paulus’ profetiska varning? Có phải các biến cố gần đây nhắm tới một thế giới hợp nhất chặt chẽ hơn và đem lại hy vọng về hòa bình và an ninh làm ứng nghiệm lời cảnh cáo báo trước của Phao-lô không? |
”Med hjälp av den här boken”, säger han, ”började alla de grundläggande lärorna i Bibeln bilda ett sammanhängande mönster, precis som ett pussel.” Ông nói: “Qua sách này, tất cả các dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh dường như hợp thành một bức tranh hoàn chỉnh, giống như trò chơi ghép hình”. |
Den logiska, sammanhängande utvecklingen av ämnet bör inte offras endast för att du skall kunna behandla varenda punkt som kan ingå i uppgiften. Không nên hy sinh một sự khai triển hợp lý và có mạch lạc chỉ cốt để trình bày tất cả những điểm trong phần tài liệu chỉ định. |
En logisk framställning är sammanhängande, om resonemanget följer en sådan förnuftig, naturlig utvecklingsgång att alla delar av framställningen är förbundna med varandra i löpande följd. Muốn khai triển bài giảng cho có mạch lạc thì sự lý luận phải tăng tiến dần dần, khiến cho tất cả các phần móc nối nhau theo thứ tự. |
Han ansåg att autism och autistiska drag är vanliga och alltid har varit vanliga, med aspekter av denna sammanhängande enhet i familjära arketyper från populärkultur, som den socialt tafatta vetenskapsmannen och den tankspridda professorn. Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên. |
Detta förde med sig ”ve” för jorden, i form av första världskriget och därmed sammanhängande svårigheter och problem. — Uppenbarelseboken 12:9, 12, 17. Điều này đem lại sự “khốn-nạn cho đất” dưới hình thức thế chiến thứ nhất và những sự khốn khó kèm theo đó (Khải-huyền 12:9, 12, 17). |
9 En med detta besläktad egenskap hos ett tal är ”Logisk, sammanhängande utveckling”, som också finns med på rådblanketten. 9 Đề mục “Khai triển hợp lý, có mạch lạc” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo có liên quan chặt chẽ với việc dùng các sự chuyển tiếp. |
Kanske det, men många experter menar att det idealiska är att sova en lång sammanhängande period varje dygn. Điều này có thể đúng, nhưng nhiều chuyên gia cho rằng lý tưởng nhất vẫn là một giấc ngủ dài mỗi 24 tiếng. |
Detta gäller i synnerhet i fråga om logisk, sammanhängande utveckling. Điều này đặc biệt đúng cho sự khai triển hợp lý và có mạch lạc. |
Från det ögonblick då osynlige mannen skrek och Mr Bunting gjorde hans minnesvärda trappa upp byn, blev det omöjligt att ge en sammanhängande grund av angelägenheter in Iping. Từ thời điểm khi Invisible Man hét lên giận dữ và ông Bunting của mình chuyến bay đáng nhớ lên làng, nó đã trở thành không thể để cho một tài khoản liên tiếp công việc trong Iping. |
Idag börjar vi förstå hur progressionen ska avbrytas från tidig utsatthet till sjukdom och förtida död, och om 30 år, kommer barnet som har ett högt ACE-värde och vars beteendemässiga symptom obemärkt passerar vars astmabehandling inte är sammanhängande, och som fortsätter till att utveckla högt blodtryck och tidig hjärtsjukdom eller cancer vara en lika stor anomali som en sexmånaders dödsdom från HIV/aids. Ngày nay, chúng ta bắt đầu hiểu được cách làm gián đoạn tiến trình bắt đầu từ nghịch cảnh thời thơ ấu tới bệnh tật và chết sớm. và 30 năm nữa, đứa trẻ có điểm ACE cao và có những triệu chứng hành vi không được phát hiện, có bệnh hen suyễn không được kiểm soát, và tiếp tục phát triển bệnh cao huyết áp, và có bệnh tim hay ung thư sớm, cũng sẽ chết bất thường như một ca tử vong sau 6 tháng mắc HIV/AIDS. |
Baarle-Hertog består av ett tjugotal icke sammanhängande landområden. Baarle-Hertog bao gồm 26 khu đất riêng biệt. |
21 Om du å andra sidan finner, när du övar dig med läsningen, att vissa satser verkar besynnerliga och du gång på gång gör paus på fel ställe, kan du göra små märken med en blyertspenna, små bågar mellan orden, som på så sätt sammanbinder de ord som utgör en sammanhängande fras. 21 Mặt khác, nếu khi tập đọc, bạn thấy có một vài câu khó khăn đối với bạn và bạn cứ tạm ngừng sai chỗ nhiều lần, thì bạn hãy dùng viết chì nối liền tất cả những chữ nào hợp thành một nhóm từ. |
Tinninglobshallucinationer är multisensoriska hallucinationer, fyllda av känslor, igenkännande, placerade i tid och plats, sammanhängande, dramatiska. Những ảo giác thùy thái dương đều là những ảo giác đa giác quan, đầy cảm nhận, đầy sự quen thuộc, đặt trong thời gian và không gian nhất định, mạch lạc, ấn tượng. |
Med tiden förstod jag att man inte kan få en fullständig och sammanhängande förståelse av Bibelns omfattande och komplexa innehåll om man bortser från någon del av den, däribland skapelseberättelsen i Första Moseboken. Tôi bắt đầu nhận thức rằng để có một sự hiểu biết toàn diện và mạch lạc về những nội dung bao quát, ăn khớp với nhau trong Kinh Thánh, một người không thể bác bỏ một sự dạy dỗ nào của Kinh Thánh, kể cả lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng-thế Ký. |
Great Basin är inte en enda avrinningsområde utan snarare en serie sammanhängande sådana som i väster avgränsas av avrinningsområdet för floderna Sacramento, San Joaquin och Klamath; i norr av avrinningsområdet för floderna Columbia och Snake River; i söder och öster av avrinningsområdet för Coloradofloden och Green River. Đại Bồn địa không phải là một bồn địa đơn độc mà đúng hơn là một loạt các lưu vực nước nối tiếp nhau có ranh giới ở phía tây cạnh các lưu vực của sông Sacramento-sông San Joaquin và sông Klamath, ranh giới phía bắc cạnh các lưu vực của sông Columbia-sông Snake, ranh giới phía nam và phía đông cạnh các lưu vực của sông Colorado (Hoa Kỳ)-sông Green (Utah). |
Ändå dör 26 barn i minuten av undernäring och därmed sammanhängande sjukdomar. Vậy mà cứ mỗi một phút có 26 em bé chết vì nạn thiếu dinh dưỡng và bệnh tật. |
Hör du inte det oupphörliga brummandet från ventilationen som hindrar mig från att tänka, än mindre producera en enda sammanhängande mening? Cô không nghe thấy tiếng ồn cao vút không ngớt đó phát ra từ lỗ thông hơi chưa kể đến việc viết được một câu mạnh lạc à? |
Avgörande var att Asperger såg autism som en sammanhängande enhet av mångfald som täcker ett förvånansvärt stort spektrum av begåvning och funktionshinder. Điều quan trọng là Asperger nhìn nhận tự kỷ là một sự đa dạng liên tục bắt nhịp cho một khoảng rộng đáng kinh ngạc của thiên tài và khuyết tật. |
(Hebréerna 12:1) Det grekiska ord som här används för ”moln” betecknar inte ett enstaka moln av en bestämd storlek och med skarpa konturer, utan en stor sammanhängande molnmassa. (Hê-bơ-rơ 12:1) Từ Hy Lạp được dùng ở đây cho “đám mây” có nghĩa, không phải một cụm mây riêng rẽ có kích thước và hình dạng rõ ràng, nhưng là một khối mây rất lớn không hình dạng rõ rệt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammanhängande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.