Schal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Schal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Schal trong Tiếng Đức.
Từ Schal trong Tiếng Đức có các nghĩa là khăn choàng cổ, khăn quàng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Schal
khăn choàng cổnoun Soll ich Euch einen Schal bringen lassen, Mylady? Ta cho người đem khăn choàng cổ tới cho tiểu thư nhé? |
khăn quàng cổnoun Und sie trug eine Sonnenbrille und einen Schal, offensichtlich um ihr Gesicht zu verbergen. Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình. |
Xem thêm ví dụ
Er trug hohe Lederstiefel, eine Jodhpurhose, eine alte Lederjacke, einen wunderbaren Helm und diese großartige Brille – und zwangsläufig einen weißen Schal, der im Wind flatterte. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Eine lackierte, wunderschön verzierte Schale Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Wenn wir nicht wachsam sind, zieht sich unser kindlicher Geist gekränkt in die kalte, dunkle Schale unseres alten aufgeblasenen Ichs zurück und lässt das warme, heilende Licht des Erlösers hinter sich. Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi. |
Dem Kästchen entnimmt sie Tiegel, Schalen und hübsch gearbeitete Löffelchen. Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo. |
Darunter Schalen und Schminkpaletten aus Stein, auf denen kosmetische Grundsubstanzen zerrieben und gemischt wurden; längliche, zylinderförmige Parfumflaschen; Salbentöpfe aus Alabaster und Handspiegel aus polierter Bronze. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Er sah alle möglichen Tiere in einer Schale vom Himmel herabkommen, „die aussah wie ein großes Leinentuch, das an den vier Ecken gehalten wurde“ (Apostelgeschichte 10:11), und ihm wurde geboten: „Schlachte und iss!“ (Apostelgeschichte 10:13.) Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
Einige Fakten: Die kalkreiche Schale eines Hühnereis sieht zwar fest aus, ist aber atmungsaktiv. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Wir bringen sie auf Schalen, die wir mitunter Petri-Schalen nennen. Chúng tôi đặt chúng vào những cái đĩa mà chúng tôi hay gọi là đĩa petri . |
Letzten April entfalteten wir drei Frauen auf dem Ensign Peak auch ein Banner, das wir aus einem Spazierstock und einem goldfarbenen peruanischen Schal gemacht hatten. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Schale Vỏ trứng |
In welcher Hinsicht wird die „silberne Schnur“ entfernt, und was könnte die „goldene Schale“ darstellen? “Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì? |
Die jungen Drachen sitzen in ihren Schalen. Những con Rồng con, ở trong vỏ bọc của chúng. |
Roten Schal. Khăn quàng đỏ. |
Auf alle Fälle sind nun die kleinen Kerle hier auf der Farm erst einmal aus ihren Schalen heraus. Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này. |
Das Blut des Stieres wird in eine Schale gefüllt; es ist für eine besondere Verwendung vorgesehen, nämlich zur Sühnung der Sünden des priesterlichen Stammes Levi (3. Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11). |
Es ist eine Beschreibung der Veränderungen in einem Enzym, wenn man eine Chemikalie, die aus der Haut roter Weintrauben gewonnen wurde, auf einige Krebszellen tropft, irgendwo in einer Schale auf einem Arbeitstisch in einem Labor. Nó mô tả về những thay đổi của một enzim khi bạn nhỏ một giọt hóa chất chiết xuất từ vỏ nho màu đỏ vào vài tế bào ung thư trên một cái đĩa đặt trên ghế băng trong một phòng thí nghiệm nào đó. |
Hast du einen Hut oder Schal oder so? Cô có mũ hay khăn gì không? |
Was, zum Teufel, macht seine DNA an deinem Schal? Vậy thì thế quái nào lại có DNA của nó trên khăn của cô? |
Beispielsweise können Sie Nutzer an die Artikel erinnern, die sie in ihrem Einkaufswagen haben liegen lassen, oder sie können für einen Nutzer, der einen Hut gekauft hat, eine Anzeige mit dem dazu passenden Schal schalten. Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp. |
Wie sich jede Schale voll mit Wasser füllt! Tất cả các nồi hơi đều bị ngập nước hoàn toàn. |
Und sie trug eine Sonnenbrille und einen Schal, offensichtlich um ihr Gesicht zu verbergen. Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình. |
Im Grunde is New York auf dem Rücken der Austernfischer gebaut worden, unsere Strassen über deren Schalen. Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu. |
Hast du mich jemals mit einem Schal gesehen? Anh đã bao giờ thấy tôi quàng khăn chưa? |
DIE SIEBEN SCHALEN DES GRIMMES GOTTES WERDEN AUSGEGOSSEN TRÚT BẢY BÁT THẠNH NỘ CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI |
Wissenschaftler schätzen, dass schon eine Schale Golden Rice pro Tag das Leben von Tausenden von Kindern retten wird. Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Schal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.