sčítat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sčítat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sčítat trong Tiếng Séc.

Từ sčítat trong Tiếng Séc có các nghĩa là cộng, thêm, tính toán, tính, đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sčítat

cộng

(sum)

thêm

(add up)

tính toán

(compute)

tính

đếm

Xem thêm ví dụ

A průběžně kontrolujeme jejich naplňování, abychom mohly sčítat svá požehnání.“
Chúng ta theo dõi các mục tiêu để đếm các phước lành của mình.”
Vaše členství ve službě Google One se s vaším aktuálním tarifem nebude sčítat, ale nahradí jej.
Tư cách thành viên Google One sẽ thay thế gói hiện tại của bạn, chứ không bổ sung cho gói đó.
V Žalmu 147:4 se píše: „Sčítá počet hvězd.“
Thi-thiên 147:4 nói: “Ngài đếm số các vì sao”.
Přesto Jehova „sčítá počet hvězd; všechny je nazývá jejich jmény“. (Žalm 147:4)
Thế mà Đức Giê-hô-va “đếm số các vì sao, gọi từng tên hết thảy các vì ấy”.—Thi-thiên 147:4.
Dnes, když sčítám svá mnohá požehnání, nedá mi to, abych nepomyslela na to, jak velký vliv jste měl na můj život.
“Ngày hôm nay, khi tôi đếm nhiều phước lành của mình, tôi không thể không nghĩ về ảnh hưởng lớn lao biết bao của chủ tịch trong cuộc sống của tôi.
Oba máme co sčítat.
Đành chờ cuộc bỏ phiếu vậy.
I vy sami budete sčítat požehnání, když mladí lidé budou věnovat více času práci na rodinné historii a chrámové službě a méně času videohrám, surfování na internetu a Facebooku.
Các anh chị em cũng sẽ đếm nhiều phước lành của mình khi những người trẻ tuổi dành ra nhiều thời giờ hơn cho công việc lịch sử gia đình và sự phục vụ trong đền thờ cũng như dành ra ít thời giờ hơn cho những trò chơi video, tìm kiếm trên mạng Internet và sử dụng Facebook.
Ta vytváří souhrny recenzí a sčítá bodová hodnocení uvedená v recenzích na internetu.
TrustYou tạo các bản tóm tắt bài đánh giá và tổng hợp điểm số bằng cách sử dụng các bài đánh giá trên toàn bộ web.
Bible nám říká: „Sčítá počet hvězd; všechny je nazývá jejich jmény.“ (Žalm 147:4)
Kinh Thánh nói: “Ngài đếm số các vì sao, gọi từng tên hết thảy các vì ấy”.—Thi-thiên 147:4.
S vděčností za ono vnuknutí, aby se zdokonalila, se rozhodla sčítat svá požehnání namísto obtíží.
Vì biết ơn đối với sự thúc giục để cải thiện, nên người ấy quyết định đếm các phước lành thay vì những thử thách của mình.
Protože sloupce metrik nelze přesně sčítat, v přehledech s těmito dimenzemi se nezobrazuje řádek Součty.
Vì không thể tóm tắt các cột số liệu chính xác, nên hàng "Tổng" không xuất hiện cho báo cáo có bao gồm các thứ nguyên này.
Musí umět tři věci: Musí mít pěkný rukopis, protože data se zaznamenávají ručně; musí umět číst; a musí být schopni z hlavy násobit, dělit, sčítat a odčítat.
Họ phải biết 3 thứ: Họ phải viết chữ đẹp, bởi vì thông tin được viết bằng tay; họ phải biết đọc; và họ phải biết làm phép nhân, chia, cộng và trừ trong đầu của mình.
Znám tanečníky, kteří nemohou tančit, účetní, kteří nedokáží sčítat, mediky, ze kterých nikdy nebudou lékaři.
Tôi biết các vũ công ballet không thể múa, những người kế toán không thể nhẩm tính những sinh viên y dược nhưng không trở thành bác sĩ
* SČÍTÁM SVÁ POŽEHNÁNÍ
* ĐẾM CÁC PHƯỚC LÀNH CỦA TÔI
Bible říká, že Bůh sčítá všechny hvězdy a nazývá je jménem.
Kinh-thánh nói rằng Đức Chúa Trời đếm và đặt tên cho tất cả các ngôi sao.
Náčelníků, koroner se usadí na parkovišti, bude sčítat těla.
Thi thể để ở phía Nam bãi đậu xe, đang đợi để đếm số xác người.
Svědčím o tom, že naše úsilí stát se učedníky našeho Spasitele se vskutku sčítá, až nakonec budeme mít Jeho lásku.21 Tato láska je určujícím charakterovým rysem Kristova učedníka:
Tôi làm chứng rằng các nỗ lực mà chúng ta làm để trở thành môn đồ của Đấng Cứu Rỗi thật sự được thêm vào cho tới khi chúng ta “có được” tình yêu thương của Ngài.21 Tình yêu thương này là đặc tính xác định của một môn đồ của Đấng Ky Tô:
V Bibli je psáno: „Sčítá počet hvězd; všechny nazývá jejich jmény.“ — Žalm 147:4.
Kinh-thánh nói: “Ngài đếm số các vì sao, gọi từng tên hết thảy các vì sao ấy” (Thi-thiên 147:4).
Jako dítě jsem přemýšlela o Žalmu 147:4, kde čteme: „[Jehova] sčítá počet hvězd; všechny je nazývá jejich jmény.“
Ngay cả khi còn bé, tôi thường nghĩ đến câu Thi-thiên 147:4: “Ngài [Đức Giê-hô-va] đếm số các vì sao, gọi từng tên hết thảy các vì ấy”.
Budeme sčítat, tedy plus - O znaménku plus si povíme ještě někdy přístě.
Bạn thêm, và tôi sẽ nói thêm về điều này có nghĩa trong tương lai.
Hodnota se interpretuje jako číslo a přehled hodnoty sčítá na základě počtu událostí (viz níže část Implicitní počet).
Giá trị được hiểu là một số và báo cáo tính tổng giá trị dựa trên mỗi lần đếm sự kiện (xem Tổng số ngầm định bên dưới).
SČÍTÁM SVÁ POŽEHNÁNÍ
ĐẾM CÁC PHƯỚC LÀNH CỦA TÔI

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sčítat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.